DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh về toàn cầu hóa

Toàn cầu hoá đang diễn ra mạnh mẽ trên nhiều phương diện từ kinh tế, văn hoá, giáo dục cho đến công nghệ. Hãy cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng về chủ đề này.

Ngôn ngữ thay đổi theo sự biến đổi của thời đại. Tiếng Anh cũng không là ngoại lệ. Theo dòng chảy thời gian, tiếng Anh xuất hiện những từ vựng mới về các lĩnh vực mới của đời sống xã hội.

Hiện tại, toàn cầu hóa đang là một xu thế trên thế giới, là một người học tiếng Anh, để theo kịp xu thế, chúng ta chắc chắn không thể bỏ qua những từ vựng về toàn cầu hóa. Cùng Diễn Đàn Tiếng Anh tìm hiểu ngay nào.

Các collocation hay gặp nhất về chủ đề TOÀN CẦU HOÁ - GLOBALIZATION

- On a global scale = on an international scale = on a world wide scale: Ở cấp độ toàn cầu
- Global economy / Global culture / Global education : Kinh tế toàn cầu / Văn hoá toàn cầu / Giáo dục toàn cầu
- The rate of global growth / The speed of global growth / The speed of global development : Tốc độ tăng trưởng toàn cầu
- Global crisis /recession/ slowdown/ : Khủng hoảng toàn cầu / Suy thoái toàn cầu
- Global competitive index: Chỉ số cạnh tranh toàn cầu
- Global distribution system : Hệ thống phân phối toàn cầu
- Global reach / global scope : Phạm vi toàn cầu
- Global capitalism: Chủ nghĩa phạm vi toàn cầu
- Global climate : Xu thế toàn cầu hoá
- Globalization process : Quá trình toàn cầu hoá
- Accelerate globalization: Thúc đẩy toàn cầu hoá
- Corporate globalization : Toàn cầu hoá hợp tác

 

toàn cầu hóa
Toàn cầu hóa là xu thế của thế giới (Nguồn: Hung Hanu English)

Mặt tích cực của xu thế toàn cầu hoá

The advances in science and technology have allowed businesses to easily cross over territorial boundary lines. Consequently, companies tend to become more productive and competitive, thereby raising the quality of goods, services and the world’s living standard: Những bước tiến trong khoa học và công nghệ đã cho phép các công ty hoạt động kinh doanh ra ngoài lãnh thổ . Vì thế các công ty trở nên canh trạnh và hoạt động hiệu quả hơn, chất lượng hàng hoá, dịch vụ và mức sống do đó cũng được nâng cao.

Several companies from the more developed countries have already ventured to establish foreign operations or branches to take advantage of the low cost of labor in the poorer countries. This kind of business activity will provide more influx of cash or investment funds into the less developed countries: Các công ty ở các quốc gia phát triển hơn cùng hợp tác mở rộng các chi nhánh ở các nước nghèo hơn để tận dụng nguồn lao động giá rẻ. Điều này giúp dòng tiền được đổ về các quốc gia kém phát triển hơn.

In the long term, global trade is likely to lead to the creation of more employment in all countries that are involved: Xu thế toàn cầu hoá trong thương mại tạo thêm nhiều việc làm cho các quốc gia tham gia.

Mặt trái của xu thế toàn cầu hoá

Globalisation enables workers to move more freely. Therefore, some countries find it difficult to hold onto their best-skilled workers, who are attracted by higher wages in more advanced countries : Toàn cầu hoá tạo điều kiện cho người lao động di chuyển một cách thoải mái hơn. Vì thế, nhiều quốc gia cảm thấy khó khăn để giữ chân những người giỏi nhất.

Globalization has led to exploitation of labor. Prisoners and child workers are used to work in inhumane conditions. Safety standards are ignored to produce cheap goods. There is also an increase in human trafficking: Toàn cầu hoá là nguyên nhân của việc khai thác lao động. Tù nhân và trẻ em có thể bị bắt làm việc trong môi trường làm việc thiếu tình nhân đạo. Tiêu chuẩn an toàn lao động cũng bị lờ đi nhằm mục đích sản xuất ra những mặt hàng giá rẻ. Nó cũng là nguyên nhân dẫn đến tệ nạn buôn người.

The deep-rooted cultures of many countries might be lost due to mass migration and western influences. Văn hoá lâu đời của nhiều quốc gia có thể bị mai một do sự di cư hàng loạt và ảnh hưởng của văn hoá phương Tây.

 

toàn cầu hóa
Từ vựng tiếng Anh về toàn cầu hóa (Nguồn: Hung Hanu English)

Các từ vựng liên quan đến chủ đề toàn cầu hoá khác

- hold / host / attend an international conference / an economic forum / a summit: Tổ chức / Chủ trì / Tham dự hội nghị quốc tế/ diễn đàn kinh tế/ hội nghị thượng đỉnh
- establish / break off / sever / restore diplomatic relations / ties: Thiết lập / Phá vỡ / Phục vụ / Duy trì quan hệ ngoại giao
- foster / promote / strengthen regional cooperation: Tăng cường / Thúc đấy / Củng cố hợp tác giữa các vùng lãnh thố
- raise / eliminate import tariffs (on something): Nâng thuế nhập khẩu / Xoá bỏ thuế nhập khẩu thứ gì đó.

Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Theo dõi Diễn Đàn Tiếng Anh để cập nhật nhiều thông tin bổ ích về tiếng Anh nha.


>> 85 từ vựng Tiếng Anh văn phòng thông dụng
>> Những từ vựng mới nhất trong từ điển Oxford


Nguồn: Hung Hanu English

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO