Từ vựng tiếng anh về trang sức và mỹ phẩm
Việc bổ sung vốn từ vựng và cách đọc dựa trên những đồ vật sử dụng hàng ngày sẽ giúp bạn tiện lợi khi giao tiếp và nhớ từ lâu hơn. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học thêm một số từ vựng chủ đề mới nhé.
Từ vựng về trang sức và mỹ phẩm
Trang sức và mỹ phẩm luôn đi đôi với nhau, vì vậy với chủ đề này, chúng ta sẽ học về các từ vựng về trang sức và mỹ phẩm thường dùng.
Tiếng Anh theo chủ đề Trang sức (Nguồn: leerit)
Sau đây là một số từ vựng về trang sức và mỹ phẩm
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa |
Ear-ring |
/ˈɪə.rɪŋ/ |
Khuyên tai |
Ring |
/rɪŋ/ |
Nhẫn |
Engagement ring |
/ɪnˈgeɪdʒ.mənt rɪŋ/ |
Nhẫn đính hôn |
Wedding ring |
/ˈwed.ɪŋ rɪŋ/ |
Nhẫn cưới |
Chain |
/tʃeɪn/ |
Dây |
Necklace |
/ˈnek.ləs/ |
Chuỗi hạt vòng cổ |
Strand of beads |
/strænd əv biːdz/ |
Chuỗi hạt |
Pin |
/pɪn/ |
Ghim |
Bracelet |
/ˈbreɪ.slət/ |
Vòng tay |
Watch |
/wɒtʃ/ |
Đồng hồ |
Watch band |
/ˈwɒtʃbænd/ |
Đồng hồ đeo tay |
Cuff-link |
/kʌf lɪŋks/ |
Khuy măng sét |
Tie-pin |
/taɪ.pɪn/ |
Ghim cà vạt |
Tie clip |
/taɪ klɪp/ |
Kẹp cà vạt |
Clip-on ear-ring |
/klɪp ɒn ˈɪə.rɪŋ/ |
Khuyên tai gài |
Clasp |
/klɑːsp/ |
Cái móc |
Razor |
/ˈreɪ.zəʳ/ |
Dao cạo |
After-shave lotion |
/ˈɑːf.təʳ ʃeɪv ˈləʊ.ʃən/ |
Nước rửa sau khi cạo râu |
Shaving cream |
/ʃeɪvɪŋ kriːm/ |
Kem cạo râu |
Razor blade |
/ˈreɪ.zəʳ bleɪd/ |
Lưỡi dao cạo |
Emery board |
/ˈem.ər.i bɔːd/ |
Dũa móng tay |
Nail polish |
/neɪl ˈpɒl.ɪʃ/ |
Sơn móng tay |
Eyebrow pencil |
/ˈaɪ.braʊ ˈpen.səl/ |
Chì kẻ lông mày |
Perfume |
/ˈpɜː.fjuːm/ |
Nước hoa |
Mascara |
/mæsˈkɑː.rə/ |
Thuốc bôi mi mắt |
Lipstick |
/ˈlɪp.stɪk/ |
Son môi |
Eyeshadow |
/aɪ .ˈʃæ.dəʊ/ |
Phấn mi mắt |
Nail clippers |
/neɪl ˈklɪp.əz/ |
Đồ cắt móng tay |
Blush |
/blʌʃ/ |
Phấn hồng |
Eyeliner |
/ˈaɪˌlaɪ.nəʳ/ |
Chì kẻ mắt |
>>Bỏ túi các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Động vật
>>Học từ vựng tiếng Anh về thời trang
Theo Tienganh123
Bình luận