DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu: Bảo hiểm, hợp đồng, vận đơn -P1

Những từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu trong lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn.

Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng anh về chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Phần 1 sẽ gồm những từ vựng về lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn.

1. Bảo hiểm

 
Word Meaning
Constructive total loss

General average

Insurance certificate

Insurance policy

Insurance premium

Insured amount

Insured value

Insured/ Assured

Insurer/ Underwriter/ Insurance Company

Notice of abandonment (NOA)

Open policy

Partial loss

Particular average

Risk insured against

Total loss

Warranty

Tổn thất toàn bộ ước tính

Tổn thất chung

Giấy chứng nhận bảo hiểm

Bảo hiểm đơn

Phí bảo hiểm

Số tiền bảo hiểm

Giá trị bảo hiểm

Người được bảo hiểm

Người bảo hiểm

Tuyên bố từ bỏ hàng

Hợp đồng bảo hiểm bao

Tổn thất bộ phận

Tổn thất riêng

Rủi ro được bảo hiểm

Tổn thất toàn bộ

Bảo hành

 

2. Hợp đồng
 

Word Meaning
Force Majeure

Quantity

Sales contract (S/C)

Transshipment allowed

Trường hợp bất khả kháng

Số lượng

Hợp đồng mua hàng

Hàng hóa được chuyển tải

 

3. Vận đơn
 

Word Meaning
Notify party

Bill of Freight

Bill of Lading (B/L)

B/L date

Bill of lading to charter party

Bên được thông báo

Vận đơn đường sắt

Vận đơn đường biển

Ngày vận đơn

Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu chuyến

 

Trên đây là những từ vựng xuất nhập khẩu trong tiếng Anh trong lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn. Chúc các bạn học tiếng Anh tốt.
 
Nguồn: lapro
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO