Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P4): Incoterm và Hải quan
Những từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu trong lĩnh vực Incoterm và Hải quan.
Tiếp theo series về tiếng Anh xuất nhập khẩu thì phần 4 sẽ gồm những từ thường dùng trong lĩnh vực Incoterm và Hải quan.
Hãy cùng xem qua các từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu dưới đây để phục vụ cho việc học tập cũng như làm việc nhé.
Tiếp theo series về tiếng Anh xuất nhập khẩu thì phần 4 sẽ gồm những từ thường dùng trong lĩnh vực Incoterm và Hải quan.
Hãy cùng xem qua các từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu dưới đây để phục vụ cho việc học tập cũng như làm việc nhé.
1. Incoterm
Word | Meaning |
Carriage and Insurance paid (CIP) Carriage paid to (CPT) Cost and Freight (CFR) Cost, Insurance and Freight (CIF) Delivered at Place (DAP) Delivered at Terminal (DAT) Delivered Duty Paid (DDP) Ex Work (EXW) Free Alongside Ship (FAS) Free Carrier (FCA) Free on Board (FOB) |
Cước phí và bảo hiểm trả tới Cước phí trả tới Tiền hàng và cước phí Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí Giao tại nơi đến Giao tại bến Giao hàng đã nộp thuế Giao hàng tại xưởng Giao dọc mạn tàu Giao cho người chuyên chở Giao lên tàu |
Từ ngữ về Incoterm trong xuất nhập khẩu (Nguồn: gerenciales)
2. Hải quan
Word | Meaning |
Customs Customs declaration Customs declaration form Customs Formalities Customs Invoice Harmonized System Codes |
Hải quan Khai báo hải quan Tờ khai hải quan Thủ tục hải quan Hóa đơn hải quan HS Code |
Từ ngữ dùng trong Hải quan trong xuất nhập khẩu (Nguồn: businesseurope)
Nhớ note lại những từ vựng tiếng Anh cần thiết để học và sử dụng nhé. Chúc các bạn luôn học tiếng Anh thật vui vẻ và thật hiệu quả.
>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P3): Thanh toán quốc tế (TTQT)
>> Từ vựng tiếng Anh về biển hiệu và chỉ dẫn ở sân bay
Nguồn: larpo
Bình luận