DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P5): Một số thuật ngữ khác

Những thuật ngữ khác thường dùng trong chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Tiếp theo series về tiếng Anh xuất nhập khẩu thì phần 5 sẽ giới thiệu cho bạn một số thuật ngữ khác thường dùng trong xuất nhập khẩu.
 
Hãy cùng xem qua các từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu dưới đây để phục vụ cho việc học tập cũng như làm việc nhé.
 
Một số thuật ngữ khác về xuất nhập khẩu (Nguồn: kievvlast)

Một số thuật ngữ khác


Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI): Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
 
Vietnam International Arbitration Centre (VIAC): Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam
 
Voluntary Export Restraints (VERs): Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
 
Veterinary Certificate: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
 
Terminal handling Charges (THC): Phí xếp dỡ tại bến bãi
 
The Uniform Custom and Practice for Documentary Credits (UCP): Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
 
Trade balance: Cán cân thương mại
 
Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR): Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
 
Supplement to The UCP for Electronic Presentation (e.UCP): Bản phụ trương của UCP 600 về việc xuất trình chứng từ điện tử

Bill of Exchange = Draft (BE): Hối phiếu
 
Bunker Adjustment Factor (BAF): Phụ phí nhiên liệu
 
Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
 
Cash against Documents (CAD): Phương thức giao chứng từ nhận tiền ngay
 
Cash on Delivery (COD): Phương thức giao hàng nhận tiền ngay
 
Certificate of Inspection: Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa
 
Certificate of Origin (C/O): Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
 
Certificate of Quality (C/Q): Giấy chứng nhận chất lượng
 
Certificate of short landed cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
 
Collection: Phương thức nhờ thu
 
Combined Transport Operator (CTO): Người kinh doanh vận tải đa phương thức
 
Confirmation: Xác nhận
 
Container Freight Service (CFS): Phí gom/ chia hàng lẻ
 
Container Imbalance Charge (CIC): Phí mất cân đối vỏ container
 
Container yard (CY): Bãi container tại cảng biển
 
Change of Destination (COD): Phụ phí thay đổi nơi đến
 
Delivery Order (D/O): Lệnh giao hàng
 
Detailed Invoice: Hóa đơn chi tiết
 
Discrepancy fee: Phí khác biệt (bộ chứng từ xuất trình khác biệt với nội dung L/C)
 
Good Storage Practice (GPS): Thực hành tốt bảo quản
 
International Auction: Đấu giá quốc tế
 
International Commercial Terms: Điều kiện thương mại quốc tế
 
International Chamber of Commercial (ICC): Phòng thương mại quốc tế
 
International Standard Banking Practice for the Examination of Documentary Credits (ISBP): Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế dùng dể kiểm tra chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ
 
International Tender: Đấu thầu quốc tế
 
Material safety data sheet (MSDS): Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất
 
Merchandise: Hàng hóa được mua và bán
 
Metric ton (MT): Tấn mét (1000kg)
 
Minimum Order Quantity (MOQ): Số lượng đặt hàng tối thiểu
 
Partial shipment allowed: Hàng hóa có thể giao từng phần
 
Partial shipment not allowed: Hàng hóa phải giao một lần
 
Phytosanitary Certificate: Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
 
Quota: Hạn ngạch nhập khẩu
 
Quotation: Báo giá
 
Reimbursement: Bồi hoàn
 
Sanitary Certificate: Giấy chứng nhận vệ sinh
 
Society for Worldwide Interbank and Financial Telecommunication (SWIFT): Hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và tài chính quốc tế
 
Nhớ note lại những từ vựng tiếng Anh cần thiết để học và sử dụng nhé. Chúc các bạn luôn học tiếng Anh thật vui vẻ và thật hiệu quả.

>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P4): Incoterm và Hải quan
>> Từ vựng tiếng Anh về các loại gia vị thảo mộc

Nguồn: larpo
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO