Từ vựng về ăn uống
Cùng học tiếng Anh qua các từ vựng về ăn uống sau.
Dưới đây là những từ vựng cần thiết rất cần biết khi muốn nói về ăn uống trong tiếng Anh.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn uống
To be full up: to eat to the point that you can no longer eat any more (no đến không ăn nỗi)
to be starving hungry: an exaggerated way of saying you are very hungry (rất đói)
to bolt something down: to eat something very quickly (ăn nhanh)
to be dying of hunger: an exaggerated way of saying you are hungry ("chết" đói)
to eat a balanced diet: to eat the correct types and amounts of food (ăn uống cân đối)
to eat like a horse: to eat a lot (ăn nhiều)
to follow a recipe: to cook a meal using instructions (nấu ăn theo công thức)
to foot the bill: to pay the bill (trả hóa đơn)
a fussy eater: somebody who has their own very high standards about what to eat (người kén ăn)
a picky eater: somebody who are very selective about what they eat, usually refuse to eat, or even sample, new foods (người chỉ thích ăn đồ ăn quen thuộc)
to grab a bite to eat: to eat something quickly (when you’re in a rush) (ăn vội)
to have a sweet tooth: to enjoy sugary food (thích ăn ngot)
I love ice cream. I have a sweet tooth. (Nguồn: HuffPost)
home-cooked food: food cooked at home from individual ingredients (thức ăn nấu tại nhà, đồ nhà làm)
the main meal: the most important meal of the day, usually eaten in the evening (bữa chính, thường là bữa tối)
to make your mouth water: to make you feel very hungry for something (khiến bạn "chảy nước miếng", thèm ăn vì một món nào đó)
to play with your food: to push food around the plate to avoid eating it (khuấy đảo đồ ăn trên dĩa vì không muốn ăn)
processed food: commercially prepared food bought for convenience (thức ăn đã được chế biến)
a quick snack: to eat a small amount of food between meals (thức ăn vặt)
a ready meal: see ‘processed food’ (bữa ăn đã được nấu sẵn)
a slap up meal: a large meal (bữa lớn với nhiều món)
to spoil your appetite: to eat something that will stop you feeling hungry when it’s meal-time. (ăn vặt trước khi đến bữa, khiến bạn không còn cảm giác thèm ăn nữa)
a take away: a cooked meal prepared in a restaurant and eaten at home (thức ăn mang đi)
to tuck into: to eat something with pleasure (ăn chậm rãi, vừa ăn vừa thưởng thức)
to wine and dine: to entertain someone by treating them to food and drink (làm ai đó vui lòng bằng cách mua/nấu cho họ đồ ăn, nước uống)
to work up an appetite: to do physical work that leads to you becoming hungry (hoạt động thể chất khiến bạn mau đói)
Trên đây là những từ vựng ăn uống trong tiếng Anh. Diễn đàn tiếng Anh hy vọng các bạn thấy bài viết này hữu ích!
>> Các cụm từ tiếng Anh về sức khỏe
>> Các cụm từ chủ đề môi trường cho bài nói IELTS thêm hay
LT tổng hợp và dịch từ Ieltsspeaking
Bình luận