DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng về các hoạt động trong gia đình

Từ vựng về các hoạt động trong gia đình

Một trong những cách học từ vựng tốt nhất đó chính là học theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu các từ vựng về các hoạt động trong gia đình. Một trong những chủ đề từ vựng quen thuộc và gần gũi với mỗi người.
 

Clean up/ tidy up: giặt, lau, làm sạch
Clean up/ tidy up: giặt, lau, làm sạch


Pick (something): nhặt đồ đạc, dọn dẹp mọi thứ từ nền nhà để cất vào đúng vị trí của chúng.
Build on: xây thêm, mở rộng/cơ nới nhà ra
Hang up your clothes: móc quần áo vào móc phơi đồ để treo vào tủ
Clean up/ tidy up: giặt, lau, làm sạch
Turn on the lamp/TV: bật đèn/bật tivi
Turn off the lamp/TV: tắt đèn/tắt tivi
Sweep (something) up: dùng chổi để quét sạch
Stock up on (something): mua các đồ ăn, đồ dùng cần thiết để dự trữ, cất vào tủ lạnh…
Take out the trash: đi đổ rác
Throw (something) away: vứt rác vào thùng rác

 

Put away your clothes (things): cho đồ đạc vào chỗ của chúng, chằng hạn ngăn kéo tủ
Put away your clothes (things): cho đồ đạc vào chỗ của chúng, chằng hạn ngăn kéo tủ.


Take down (a picture): hạ, gỡ tranh ảnh, đồ trang trí khỏi tường
Mop (something) up: sử dụng giẻ lau nhà lau sạch các vết bẩn ướt
Put up a picture: đồ trang trí lên tường/dùng để treo tranh ảnh
Put out: tắt lửa đi/dập lửa đi
Put on music: bật đài/thiết bị để phát nhạc
Put on clothes: mặc quần áo vào
Put away your clothes (things): cho đồ đạc vào chỗ của chúng, chằng hạn ngăn kéo tủ
Put the pot/ kettle/ coffee on something: đặt bình, ấm nước, cà phê… lên bếp

>> 
Ghi nhớ 10 từ vựng bổ ích cho chủ đề Transportation
>> Từ vựng cho topic Culture

Thúy Dung

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO