DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng về các loại xe

Vốn từ vựng phong phú sẽ hỗ trợ đắc lực cho quá trình học tiếng anh của bạn. Sau đây là các từ vựng về các loại xe thông dụng. Đôi khi bắt gặp nó trên đường nhưng không biết gọi như thế nào bằng tiếng anh. Các từ vựng sau đây sẽ rất hữu ích đấy.
Chúc các bạn học tốt :D

 
tu vung tieng anh
 
  1. truck /trʌk/ : xe tải
  2. scooter  /ˈskuːtər/: xe tay ga
  3. train /treɪn/: xe lửa
  4. subway /ˈsʌbweɪ/: tàu điện ngầm
  5. street cleaner /striːt ˈkliː.nəʳ/:  xe quét đường
  6. tow truck /təʊ trʌk/ : xe kéo
  7. fuel truck /fjʊəl trʌk/:  xe chở nhiên liệu
  8. pickup truck /pɪkʌp trʌk/ : xe chở hàng nhỏ mui trần
  9. snow plow /snəʊ plaʊ/: xe ủi tuyết
  10. garbage truck /ˈgɑː.bɪdʒ trʌk/: xe chở rác
  11. lunch truck /lʌntʃ trʌk/: xe phục vụ đồ ăn
  12. panel truck /ˈpæn.əl trʌk/: xe giao hàng
  13. moving van /ˈmuː.vɪŋ væn/: xe tải lớn, chở đồ đạc khi chuyển nhà
  14. cement truck /sɪˈment trʌk/: xe trộn xi măng
  15. dump truck /dʌmp trʌk/: xe đổ vật liệu
  16. tractor trailer /ˌtræk.təˈtreɪ.ləʳ/: xe đầu kéo
  17. flatbed /flæt bed/: ô tô sàn phẳng
Có thể bạn quan tâm: Bí quyết học từ vựng tiếng anh
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO