DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng về các ngày lễ của Việt Nam trong tiếng Anh

Cách gọi tên các ngày lễ của Việt Nam trong tiếng Anh là gì?

Việt Nam có rất nhiều ngày lễ, nhưng bạn đã biết hết tên
tiếng Anh các ngày lễ lớn của Việt Nam chưa? Hãy tìm hiểu để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé

1. Các ngày lễ của cả nước bằng tiếng Anh

 
- New Year – January 1: Tết Dương Lịch
- Vietnamese New Year: Tết Nguyên Đán
- Hung Kings Commemorations – 10th day of the 3rd lunar month: Giỗ tổ Hùng Vương
- Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng
- Liberation Day/Reunification Day – April 30: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
- International Workers’ Day – May 1: Ngày Quốc tế Lao động
- National Day (Vietnam) – September 2: Quốc khánh

2. Các ngày lễ khác của Việt Nam bằng tiếng Anh

 
- Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary – February 3: Ngày thành lập Đảng
- International Women’s Day – March 8: Quốc tế Phụ nữ
- Dien Bien Phu Victory Day – May 7: Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ
- President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- International Children’s Day – June 1: Ngày quốc tế thiếu nhi
- Vietnamese Family Day – June 28: Ngày gia đình Việt Nam
- Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – July 27: Ngày thương binh liệt sĩ

tu-vung-ve-cac-ngay-le-cua-viet-nam-trong-tieng-anh
Lễ hội ở Việt Nam (Nguồn: lichvannien)

 
- August Revolution Commemoration Day – August 19: Ngày cách mạng tháng
- Capital Liberation Day – October 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Vietnamese Women’s Day – October 20: Ngày phụ nữ Việt Nam
- Teacher’s Day – November 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam
- National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – December 22: Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
- Christmas Day – December 25: Giáng sinh/Noel

Ngoài các ngày lễ dương lịch, Việt Nam còn có một số ngày lễ âm lịch phổ biến như 

 
- Lantern Festival (Full moon of the 1st month) – 15/1 (lunar): Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng
- Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar): Lễ Phật Đản
- Mid-year Festival – 5/5 (lunar): Tết Đoan ngọ
- Ghost Festival – 15/7 (lunar): Rằm tháng bảy, Vu Lan
- Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar): Tết Trung thu
- Kitchen guardians – 23/12 (lunar): Ông Táo chầu trời
 
Hãy ghi nhớ tên gọi về các ngày lễ của Việt Nam bạn nhé, chắc chắn sẽ sử dụng đến khi cần nhé các bạn

>>Từ vựng tiếng Anh: lễ Giáng sinh 

 
Theo Tuhoctienganh
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO