DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng về chủ đề khách sạn trong tiếng Anh

Những từ vựng về khách sạn dưới đây sẽ rất hữu ích cho bạn trong những chuyến đi chơi xa và có thể tránh được những rắc rối không đáng có đấy nhé!

Mỗi khi đi du lịch, chúng ta thường nghỉ ngơi và ngủ lại tại các khách sạn. Thế nhưng, sẽ có lúc bạn bắt gặp những tấm biển báo lạ hoắc, chẳng hiểu nó muốn nói gì, hoặc có khi cần yêu cầu một vật dụng gì đó mà không biết phải nói ra sao. Chính vì thế, việc biết được những từ vựng quen thuộc để sử dụng khi cần thiết sẽ tránh đi rất nhiều phiền phức không đáng có. 

Kỳ này, chúng mình sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng tiếng Anh về chủ đề khách sạn vô cùng thông dụng, rất hữu ích khi cùng người thân hay bạn bè đi du lịch. 

 

tu vung, tu vung tieng Anh
Những từ vựng hữu ích về khách sạn (Nguồn: namibiatourism)


Adjoining Rooms: hai phòng chung một vách tường
Alarm: báo động
Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
B&B (viết tắt của Bed and Breakfast): khách sạn phục vụ bữa sáng
Bath: bồn tắm
Beauty Salon: thẩm mỹ viện
Brochures: quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và dịch vụ đi kèm
Check-in: sự nhận phòng
Check-out: sự trả phòng
Coffee Shop: quán cà phê
Corridor: hành lang
Double Room: phòng đôi
En-Suite Bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ
Fire Escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
Front Door: cửa trước
Full board: khách sạn phục vụ ăn cả ngày
Games Room: phòng trò chơi
Gym: phòng thể dục
Hostel/ motel: khách sạn nhỏ và rẻ hơn, nhà nghỉ, phòng trọ
Hot Tub/ Jacuzzi/ Whirl Pool: hồ nước nóng
Hotel lobby: sảnh khách sạn
Hotel Manager: quản lý khách sạn
Hotel: Khách sạn
Ice Machine: máy làm đá
Inn: từ cổ của phòng trọ, nhà nghỉ
Key: chìa khóa
King-Size Bed: giường cỡ đại
Kitchenette: khu nấu ăn chung
Late Charge: phí trả thêm khi lố giờ
Laundry: dịch vụ giặt ủi
Lift: cầu thang
Lobby: sảnh
Luggage Cart: xe đẩy hành lý
Luggage/ Baggage: hành lý, túi xách
Maid/Housekeeper: phục vụ phòng
Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép
Parking Lot: bãi đỗ xe
Parking Pass: thẻ giữ xe
Pillow Case/ Linen: áo gối
Pillow: gối
Porter/ Bellboy: người giúp khuân hành lý
Queen Size Bed: giường lớn hơn giường đôi, thường cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa trẻ.
Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
Receptionist: lễ tân, tiếp tân
Registration: đăng ký
Reservation: sự đặt phòng
Reservation: sự đặt phòng
Room Number: số phòng
Room Service: dịch vụ phòng
Sauna: dịch vụ tắm hơi
Shower: vòi hoa sen
Single Bed: giường đơn
Single Room: phòng đơn
Sofa Bed/ Pull-Out Couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường .
Suite: dãy phòng
Swimming Pool: bể bơi
To book: đặt phòng
To check in: nhận phòng
To check out: trả phòng
To pay the bill: thanh toán
Towel: khăn tắm
Triple Room: phòng ba giường
Twin Room: phòng hai giường
Vacancy: phòng trống
Vacancy: phòng trống
Valet: nhân viên bãi đỗ xe
Vendingmachine: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)
View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
Wake-Up Call: dịch vụ gọi báo thức

 

tu vung ve khach san
Hãy nhớ để vận dụng một cách chính xác nha các bạn (Nguồn: inhabitat)


Hy vọng những từ vựng về khách sạn ở trên sẽ làm cho vốn từ ngữ của bạn trở nên phong phú hơn, và mang lại giá trị hữu ích cho bạn trong đời sống hằng ngày. 

>> 
Từ vựng tiếng Anh về toàn cầu hóa
>> Những cặp từ vựng tiếng Anh theo giới tính
 

Nguồn: vndoc

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO