DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng về Thời tiết

1. drizzle (v): mưa phùn 
    /'drɪzəl/
2.shower (n) - thường dùng với số nhiều - mưa tuyết thành từng đợt ngắn (mưa rào) 

    /ʃaʊər/
3. rain (n,v): mưa, cơn mưa 

    /reɪn/
4. downpour (n): mưa lớn, mưa như trút

    /'daʊnpɔːr/
5. flood (n): lũ lụt

    /flʌd/
6. hail (n): mưa đá

    /heɪl/ 
7. sleet (n): mưa tuyết 

    /sliːt/
8. snow (n,v): tuyết, tuyết rơi 

    /snəʊ/
9. snowflake (n): hoa tuyết, tinh thể tuyết (có 6 cạnh) 

    /'snəʊ.fleɪk/
10. blizzard (n): bão tuyết 

    /ˈblɪz.əd/
11. hot (adi): nóng

    /hɒt/
12. warm (adj): ấm áp 

    /wɔːm/
13. cool (adj): mát mẻ

    /kuːl/:
14. cold (adj): lạnh 

    /kəʊld/
15. freezing (adj, adv): lạnh buốt, giá lạnh 

    /ˈfriː.zɪŋ/
16. cloudy (adj):có mây 

    /ˈklaʊ.di/
17. gloomy (adj): u ám, nhiều mây đen, thường ảnh hưởng tiêu cực lên tâm trạng con người 

    /ˈɡluː.mi/
18. foggy (adj): có sương mù 

    /fɒɡi/
19. overcast (adj): nhiều mây đen, xám xịt 

    /'əʊ.və.kɑːst/
20. clear (adj): trong, không có mây 

    /klɪər/
21. breeze (n): gió nhẹ và dễ chịu 

    /briːz/
22. blustery (adj): gió mạnh 

    /ˈblʌs.tər.i/
23. windy (adj): có gió, lộng gió 

    /wɪndi/
24. gale (n): gió rất mạnh, gió bão (từ cấp 7 đến cấp 10)

    /ɡeɪl/
25. hurricane (n): bão

    /ˈhʌr.ɪ.kən/
26. forecast (n): sự dự báo

    /ˈfɔː.kɑːst/
27. drought (n): hạn hán 

    /draʊt/
28. lightning (n): chớp

    /ˈlaɪt.nɪŋ/
29. thunder (n): sấm

    /ˈθʌn.dər/
30. rainbow (n): cầu vồng

    /ˈreɪn.bəʊ/
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO