DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Vocabulary: Food and Beverages

Các món ăn và bữa ăn (Food & Beverages) là thứ gắn liền với chúng ta mỗi ngày, giúp chúng ta có đủ năng lượng duy trì các hoạt động. Vậy các bạn đã biết các từ vựng liên quan tới chúng chưa? Hãy cùng diendantienganh.com xem lại nhé.
1. Những bữa ăn trong ngày (Various meals of the day)
Bed- tea /ˈbed tiː/ : Bữa ăn sáng gọn nhẹ trên giường ngủ (thường gồm trà/cà phê và bánh mì)
Breakfast /ˈbrekfəst/: Bữa ăn sáng
Brunch /brʌntʃ/ : Bữa nửa buổi (bữa sáng và bữa trưa gộp làm một)
Lunch /lʌntʃ/ : Bữa ăn trưa
Evening-tea /ˈiːvnɪŋ tiː/: Bữa trà chiều
Snacks /snæk/ : Bữa ăn nhẹ
Dinner /ˈdɪnər/ : Bữa ăn tối
Supper /ˈsʌpər/ : Bữa ăn khuya
Nightcap /ˈnaɪtkæp/ : Ly rượu (ít cồn) trước khi đi ngủ

2. Hương vị món ăn (Taste of food)

Sumptuous /ˈsʌmptʃuəs/: rất ngon (very delicious)
Appetizing /ˈæpɪtaɪzɪŋ/: vừa miệng, đúng khẩu vị
Palatable /ˈpælətəbl/: ngon miệng= Savory /ˈseɪvəri/ 
= Delicious /dɪˈlɪʃəs/ = Tasty /ˈteɪsti/
Well-cooked /ˈwel kʊkt/: nấu vừa chin tới
Badly-cooked /ˈbædli kʊkt/: nấu chưa chín
Over-cooked /ˈoʊvər kʊkt/: nấu quá lửa
Uncooked /ˌʌnˈkʊkt/: còn sống (thịt, cá…) = Raw /rɔː/

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO