DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Vocabulary: về các kiểu tóc (Hairstyle)

Chắc hẳn các bạn học Tiếng Anh ít ai biết đến các từ vựng liên quan đến kiểu tóc và mẫu tóc đúng không? Mình cũng vậy đấy, từ trước mình chưa hề nghĩ đến việc sẽ học từ vựng về tóc gì đâu. Nhưng đột nhiên mình phát hiện ra, các từ vựng về kiểu tóc rất là thú vị. Có những tên mà dường như trong Tiếng Việt mình không có. Các bạn tham khảo những kiểu tóc dưới đấy nhé! 


1. Afro (n): đây là kiểu tóc ngắn xoăn được cắt theo hình cầu như hình minh họa



2. bangs (n) : mái ngố, mái lưa thưa



3. beehive (n) còn có nghĩa là tổ ong, ở đây mẫu tóc được búi theo kiểu vòm tổ ong, các nếp được giữ theo dạng hình tròn là mốt của năm 1960s



4. bod (n) là một kiểu tóc ngắn được cắt ngắn ở phía sau và dài dần ở phí trước



5. braid (n) bím tóc, tóc được tết theo bím đuôi sam hoặc hiện nay có rất nhiều kiểu mà các bạn gái hay bím trước khi đi làm hoặc đi học.



6. ban (n): có rất nhiều nghĩa nhưng với chủ đề tóc ban được hiểu là một kiểu tóc búi như hình quả bóng. Có thể búi cao hoặc thấp tùy theo sở thích.



7. bunches (n): tóc hai bím, kiểu tóc cột hai bên hoặc tết bím hai bên



8. buzz cut: đầu đinh 



9. chignon (n): tóc búi đi dự tiệc, kiểu tóc này được búi thấp và có phần sang trọng

 
c
an 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO