DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

20 cụm từ đồng nghĩa hay gặp trong Toeic

Mục lục bài viết
  1. 20 cụm từ đồng nghĩa trong bài thi Toeic 

    Chia sẻ 20 cụm từ đồng nghĩa hay gặp trong Toeic

    Trong bài thi Toeic, người ta thường hay sử dụng các cụm từ đồng nghĩa hay cụm từ thay thế cho những từ mà chúng ta vẫn thường hay sử dụng. Vậy hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu đâu là những cụm từ đồng nghĩa thường hay gặp trong bài thi Toeic nhé.

    20 cụm từ đồng nghĩa trong bài thi Toeic 

     

    1. agree = concur = go along with = fall in with = go with: đồng ý
    2. significane = impressive = meaning = sense: có ý nghĩa, để lại ấn tượng
    3. condition = situation = circumstance: điều kiện, tình huống
    4. alter = change = revise = make changes: thay đổi
    5. trial = experiment: thí nghiệm
    6. identify = recognize = know: biết, nhận ra
    7. limit = minimize: hạn chế, giảm thiểu
    8. invention = creation = innovation: sáng tạo, sáng chế, cải tiến
    9. cold temperature = freezing weather = chilly = frosty = wintry = cold snap: lạnh lẽ, không khí lạnh
    10. farming = agriculture: nền nông nghiệp

    Đặc biệt là trong part 7 thường có những câu hỏi tìm từ đồng nghĩa, thì 20 từ đồng nghĩa sau đây rất bổ ích cho các bạn đang luyện thi toeic


    20-cum-tu-dong-nghia-hay-gap-trong-toeic
    Cụm từ đồng nghĩa (Nguồn: tes)


    11. simultaneous = at the same time = at one time: xảy ra cùng lúc
    12. devise = formulate = invent = create = come up with = make up: nảy ra, nghĩ ra, sáng tạo ra
    13. civil = municipal = metropolitan: thuộc về thành phố, thủ đô
    14. divide = split = separate = break up = take part = take something to piece: chia ra, phân ra từng phần
    15. new = revolutionary: mới cải tiến hơn
    16. organize = arrange = set out = line up = put something in order: sắp xếp
    17. public event = communal activity: hoạt động, sự kiện cộng đồng
    18. aviation disaster = sky accident = air crash: thảm họa, tai nạn hàng không
    19. result in = lead to = induce someone to do something
    20. resemble = like = similar: tương tự

    Vậy là chúng ta đã tìm hiểu được 20 cụm từ đồng nghĩa hay xuất hiện trong bài thi Toeic rồi, hy vọng sẽ giúp cho các bạn trong quá trình ôn thi Toeic

     

    >>22 cụm giới từ cần biết trong bài thi Toeic 

    Theo Học tiếng anh mỗi ngày

    CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO