English for Information Technology Lesson 3: Characteristics of Computer (Vocabulary)
Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Information Technology - Công nghệ thông tin nè. Cùng tham khảo nha
English for Information Technology Lesson 3: Characteristics of Computer (Vocabulary)
English for Information Technology Lesson 3: Characteristics of Computer (Vocabulary)
1. Vocabulary
Characteristic | Thuộc tính, nét tính cách |
Cluster controller | Bộ điều khiển trùm |
Consist (of) | Bao gồm |
Convert | Chuyển đổi |
Equipment | Trang thiết bị |
Gateway | Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn |
Interact | Tương tác |
Limit | Hạn chế |
Merge | Trộn |
Multiplexor | Bộ dồn kênh |
Network | Mạng |
Peripheral | Ngoại vi |
Reliability | Sự có thể tin cậy được |
Single-purpose | Đơn mục đích |
Teleconference | Hội thảo từ xa |
Tremendous | Nhiều, to lớn, khủng khiếp |
2. Mẫu câu
- All computers have an input, a processor, an output and a storage device.
=> Tất cả các máy tính đều có một thiết bị đầu vào, một bộ sử lý, một thiết bị đầu ra và một thiết bị lưu trữ.
- All computers have the same basic hardware components.
=> Tất cả các máy tính đều có các linh kiện phần cứng cơ bản.
- All information to be processed must be prepared in such a way that the computer will understand it.
=>Tất cả các thông tin được sử lý phải được chuẩn bị theo cách để máy tính có thể hiểu được nó.
- Because of the complex electronic circuitry of a computer, data can be either stored or moved about at high speeds.
=> Do có mạch tinh vi của máy tính, dữ liệu có thể được lưu trữ hoặc xoá đi với tốc độ nhanh.
- The processor is the central component of a computer system.
=> Bộ sử lý là linh kiện trung tâm của hệ thống máy tính.
- All other devices used in a computer system are attached to the CPU.
=> Tất cả các thiết bị khác được dùng trong máy tính đều được kết nối với bộ sử lý trung tâm.
- Memory devices are used for storing information.
=> Tất cả các bộ nhớ đều được dùng để lưu thông tin.
Bình luận