Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing - Part 1
Tổng hợp những từ vựng hữu ích chuyên ngành Marketing.
Marketing là một trong những ngành "hot" và cạnh tranh nhất hiện nay. Có nhiều bạn kiến thức, kinh nghiệm đầy mình nhưng vẫn lấp ló không dám xin vào làm trong các công ty đa quốc gia vì thiếu tiếng Anh. Hãy bắt đầu nhập môn với các từ vựng theo chủ đề marketing dưới đây nhé.
Từ vựng chuyên ngành marketing - part 1
-
Advertising /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/: Quảng cáo
-
Auction-type /ˈɑːk.ʃən- taɪp ˈpraɪsɪŋ/: Định giá trên cơ sở đấu giá
-
Benefit /ˈben.ɪ.fɪt/: Lợi ích
-
Brand acceptability /brænd əkˌsep.təˈbɪl.ə.ti/: Chấp nhận nhãn hiệu
-
Brand awareness /brænd əˈweə.nəs/: Nhận biết nhãn hiệu
-
Brand equity /brænd ˈek.wə.t̬i/: Giá trị nhãn hiệu
-
Brand loyalty /brænd ˈlɔɪ.əl.t̬i/: Trung thành nhãn hiệu
-
Brand mark /brænd mɑːrk/: Dấu hiệu của nhãn hiệu
-
Brand name /brænd neɪm/: Nhãn hiệu/tên hiệu
-
Brand preference /brænd ˈpref.ər.əns/: Sự ưa thích nhãn hiệu
-
Break-even point /breɪk-iːvən pɔɪnt/: Điểm hoà vốn
-
Buyer /ˈbaɪ.ɚ/: Người mua
- By-product pricing /ˈbɑɪˌprɑd·əkt ˈpraɪsɪŋ/: Định giá sản phẩm thứ cấp
Brand awarenes - nhận biết thương hiệu. (Ảnh: Creative SEO Nepal)
Bạn đã nhớ được bao nhiêu từ trong số các từ vựng trên rồi? Trong bài này ad sẽ cung cấp các từ đến vần D trong dãy Alphabet nhé
-
Captive-product pricing /ˈkæp.tɪv-prɑd·əkt ˈpraɪsɪŋ/: Định giá sản phẩm bắt buộc
-
Cash discount /kæʃ ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá vì trả tiền mặt
-
Cash rebate /kæʃ ˈriː.beɪt/: Phiếu giảm giá
-
Channel level /ˈtʃæn.əl ˈlev.əl/: Cấp kênh
-
Channel management /ˈtʃæn.əl ˈmæn.ədʒ.mənt/: Quản trị kênh phân phối
-
Channels /ˈtʃæn.əlz/: Kênh(phân phối)
-
Communication channel /kəˌmjuː.nəˈkeɪ.ʃənˈtʃæn.əl/: Kênh truyền thông
-
Consumer /kənˈsuː.mɚ/: Người tiêu dùng
-
Copyright /ˈkɑː.pi.raɪt/: Bản quyền
-
Cost /kɑːst/: Chi Phí
-
Coverage /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
-
Cross elasticity /krɒs i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
-
Culture /ˈkʌl.tʃər/: Văn hóa
-
Customer /ˈkʌs.tə.mər/: Khách hàng
-
Customer-segment pricing /ˈkʌs.tə.mər-ˈseɡ.mənt ˈpraɪsɪŋ/: Định giá theo phân khúc khách hàng
-
Decider /dɪˈsaɪ.dər/: Người quyết định (trong hành vi mua)
-
Demand elasticity /dɪˈmænd i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn của cầu
-
Demographic environment /ˌdem.əˈɡræf.ɪk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học=
-
Direct marketing /daɪˈrekt ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị trực tiếp
-
Discount /ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá
-
Discriminatory pricing /dɪˈskrɪm·ə·nəˌtɔr·i ˈpraɪsɪŋ/: Định giá phân biệt
-
Distribution channel /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən ˈtʃæn.əl/ : Kênh phân phốiDoor-to-door
-
Dutch auction /dʌtʃ ˈɔːk.ʃən/ : Đấu giá kiểu Hà Lan
Cách học từ vựng nhanh nhất vẫn là đi đôi với hành đúng không? Hãy lưu lại để và áp dụng trong học tập và công việc nhé.
>> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề công nghệ thông tin
>> Từ vựng về các nghề nghiệp trong tiếng Anh
Nguồn: Language Alive
Bình luận