10 cụm động từ thông dụng đi cùng với “make”
Phrasal verbs (Cụm động từ) được sử dụng khá nhiều trong văn phong nói hằng ngày, ở bài học lần này, chúng ta sẽ tìm hiểu 10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng đi kèm với “make” và bỏ túi những từ vựng tuy đơn giản nhưng cũng rất hữu ích này nhé:
Make for
Meaning: to head in a certain direction
Nghĩa: đi thẳng một mạch đến một nơi nào đó
Example: We make for home when it’s getting dark.
Ví dụ: Chúng tôi đi thẳng một mạch về nhà khi trời bắt đầu tối
Make into
Meaning: to change something into something else
Nghĩa: chuyển đổi từ cái này sang cái khác
Example: Many churches have been made into flats in recent years.
Ví dụ: Nhiều nhà thờ đã được xây lên thành tầng trong những năm gần đây.
Make of
Meaning: to have an impression or an understanding about someone/something
Nghĩa: có ấn tượng hoặc hiểu được ai đó hoặc thứ gì
Example: What do you make of your new boss?
Ví dụ: Cậu có ấn tượng gì về sếp mới của cậu không?
Make off
Meaning: to hurry away, especially in order to escape
Nghĩa: nhanh chóng trốn thoát, tẩu thoát
Example: They made off when they heard the police siren.
Ví dụ: Họ đã nhanh chóng tẩu thoát sau khi nghe thấy tiếng còi báo động cảnh sát.
Make off with
Meaning: to steal something and hurry away with it
Nghĩa: cướp tài sản và nhanh chóng tẩu thoát
Example: Thieves made off with over a million dollars in the robbery.
Ví dụ: Bọn cướp đã cuỗm đi hơn một triệu đô la trong vụ cướp.
Make sb/sth over
Meaning: to improve something or someone by working on or changing various parts
Nghĩa: cải thiện thứ gì đó hoặc ai đó bằng cách làm việc cùng hoặc thay đổi một số phần
Example: Messi has been chosen to make over the losing football team.
Ví dụ: Messi đã được chọn để vực dậy đội bóng đang trên đà thua trận.
Make out
1. Giả vờ
Meaning: to pretend something is true
Nghĩa: giả vờ cho rằng thứ gì đó là thật trong khi không phải thế
Example: He made out that he was ill so that he didn't have to go to school.
Ví dụ: Cậu ấy giả vờ bị ốm để không phải đi học.
2. Tiến bộ
Meaning: to make progress in a particular situation
Nghĩa: tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó
Example: How are your children making out at the new school?
Ví dụ: Mấy đứa trẻ nhà chị tiến bộ như thế nào ở trường rồi?
3. Âu yếm
Meaning: to kiss and pet somebody
Nghĩa: hôn và âu yếm ai đó
Example: They were making out at the party last night.
Ví dụ: Họ âu yếm nhau trong bữa tiệc tối qua
4. Hiểu tính cách
Meaning: to understand somebody’s character
Nghĩa: hiểu được tính cách của ai đó
Example: He's strange. I can't make him out.
Ví dụ: Anh ấy kì lạ lắm. Tớ không thể nào hiểu nổi được anh ta.
Make up
1. Làm lành
Meaning: to stop being angry with someone
Nghĩa: không giận dỗi ai đó nữa và giảng hoà
Example: They are always arguing, but they make up again very quickly.
Ví dụ: Họ suốt ngày cãi nhau, nhưng sau đó lại làm lành rất nhanh.
2. Trang điểm
Meaning: to put on cosmetics
Nghĩa: trang điểm
Example: She went to the bathroom to make her face up.
Ví dụ: Cô ấy đi vào phòng tắm để làm trang điểm mặt.
Make up for
Meaning: to compensate
Nghĩa: bù đắp, đền bù
Example: Nothing can make up for the loss of her pet puppy.
Ví dụ: Không thứ gì có thể bù đắp việc cô ấy mất đi chú cún cưng của mình.
Make up to
Meaning: to be too friendly to someone or to praise them in order to get advantages for yourself
Nghĩa: tỏ ra thân thiết với ai đó hoặc nói lời nịnh hót họ để trục lợi cho bản thân
Example: Have you seen the disgusting way she makes up to the boss?
Ví dụ: Cậu đã thấy cái cách mà cô ta nịnh hót sếp chưa?
Bài tập
Nối các câu ở cột bên trái từ 1-10 với các cột bên phải từ a-j
1. They use their fur to … coats |
a. make over |
2. It'll hardly … the financial losses I've suffered. |
b. making off |
3. I caught her … with the silverware once |
c. made up |
4. How did the children … while his wife was away? |
d.made off with |
5. I should have …my boss if I wanted to be promoted early. |
e. make into |
6. Cardi B went to her room then she … her face …. |
f. made up to |
7. Thieves …$30 000 worth of computer equipment. |
g. make up for |
8. Huong was chosen to teach a class which ranked last in the final exam to …their grade |
h. make out |
9. Please tell her and the children to … the mountain pass. |
i. make of |
10. I’m sorry I don’t understand. Can you … anything … this information? |
j. make for |
Đáp án
1e 2g 3b 4h 5f 6c 7d 8a 9j 10i
Vậy là chúng ta đã học xong 10 cụm động từ tiếng Anh đi kèm với động từ “make” rồi. Hi vọng các bạn có thể áp dụng được những từ vựng tiếng Anh bổ ích này vào cuộc sống hằng ngày. Hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếng Anh tiếp theo nhé.
Tags: cụm động từ tiếng Anh, động từ tiếng Anh, ngữ pháp tiếng Anh, bài tập tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh, cụm động từ tiếng anh thường gặp, học tiếng Anh, học tiếng Anh online
Bình luận