DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

10 cụm động từ tiếng Anh đi cùng với “fall”

Có nhiều phrasal verbs with “fall” (cụm động từ đi kèm từ “fall”) được sử dụng thường xuyên trong các tình huống, hội thoại hằng ngày, bạn hãy chuẩn bị sẵn sàng bút vở để ghi lại 10 cụm phrasal verbs thông dụng nhất đi kèm với từ “fall” sau đó vận dụng vào bài tập nhé:

Fall apart

1. Vỡ vụn

Meaning: to be in very bad condition so that parts are breaking off

Nghĩa:     vỡ vụn thành từng mảnh và không thể sử dụng được nữa

 

Example: That chair is so old, it looks like it’ll fall apart if anyone sits on it.

Ví dụ:       Cái ghế trông cũ kỹ quá, nếu có ai đó ngồi lên nó thì nó sẽ vỡ ra

                 thành từng mảnh mất.

2. Suy sụp tinh thần

Meaning: to experience serious emotional problems that make you unable to think

                or act in the usual way

Nghĩa:     trải qua một cú sốc tinh thần khiến bạn không thể suy nghĩ và biểu hiện

               như bình thường

 

Example: After Tanya lost her job and her husband left her, she completely fell apart.

Ví dụ:      Sau khi bị mất việc và bị người chồng rời bỏ cô, Tanya hoàn toàn suy sụp

               tinh thần

Fall back

Meaning:  to move or turn back, to retreat (especially in the case of an army)

Nghĩa:      rút lui, quay về, rút quân

 

Example: The general ordered the soldiers to fall back to a safer location.

Ví dụ:       Tướng quân ra lệnh cho các binh sĩ rút quân về căn cứ an toàn hơn.

Fall back on

Meaning:  to go to somebody for support; to have something to use when you are

                 in difficulty

Nghĩa:      trông cậy vào sự giúp đỡ của ai đó, dựa vào cái gì đó trong lúc khó khăn

 

Example:  If I don’t get this job, I still have my freelance work to fall back on.

Ví dụ:       Nếu tôi không làm được việc này, tôi vẫn có thể trông cậy vào công việc

                 tự do của mình.

Fall behind

Meaning:  to fail to keep level with somebody/something

Nghĩa:      chậm hoặc kém hơn so với người khác, bị bỏ lại phía sau

 

Example: We fell behind on the project and finished it ten days late.

Ví dụ:       Dự án của chúng tôi bị bỏ lại phía sau và hoàn thành muộn mười ngày.

Fall down/ Fall over

Meaning:  to fall to the ground

Nghĩa:      té xuống đất

ww7XB2mw8SA1F-t83Ur_DBd283x-zCioYKzKRe7a

Example: The skaters fell down/ fell over in the middle of their performance.

Ví dụ:      Người trượt pa-tanh đã bị té xuống sàn khi đang biểu diễn giữa sân khấu.

Fall for

1. Yêu ai đó

Meaning:  to be strongly attracted to somebody; to fall in love with somebody

Nghĩa:      yêu ai đó mãnh liệt

TEOY_suIZhyt0h7GncJAasVRPSdu_VdfZzYAe_p6

Example: I think I’m falling for Jeremy –

                I just can’t stop thinking about him!

Ví dụ:      Mình nghĩ là mình quá yêu anh Jeremy rồi –

               Mình không thể nào ngừng suy nghĩ đến anh ấy.

2. Bị lừa

Meaning: to be tricked into believing something that is not true

Nghĩa:     bị lừa tin vào thứ không có thật

Example: Vivian told the teacher that she missed class because her dog was sick –

                and the teacher fell for it.

Ví dụ:      Vivian nói với cô giáo rằng cô ấy không đến lớp học được vì con chó

               của cô bé bị ốm – và cô giáo đã bị lừa.

Fall off

Meaning: to become smaller or lower in the amount, rate, or quality of something

Nghĩa:     giảm, trở nên ít hơn về số lượng hoặc chất lượng

 

Example: Sales have been falling off recently.

Ví dụ:      Doanh số bán hàng dạo gần đây đang bị giảm sút.

Fall out (with somebody)

1. Rơi ra, rụng ra, rớt ra

Meaning: to become loose and drop

Nghĩa:     rơi ra, rớt, rụng

Example: Excuse me – is this your wallet? It fell out of your pocket.

Ví dụ:      Xin lỗi – đó là ví của bạn đúng không? Nó bị rơi ra khỏi chiếc túi.

2. Cãi nhau

Meaning: to have an argument with somebody so that you are no longer friendly with them

Nghĩa:     cãi nhau với ai đó và sau đó  không còn thân thiết nữa

Example: John left the company after falling out with his business partner.

Ví dụ:      John nghỉ làm công ty sau khi cãi nhau với đồng nghiệp của anh ấy.

Fall through

Meaning: to be unsuccessful (usually used with “plans”)

Nghĩa:     thất bại (dùng cho kế hoạch)

 

Example: We were going to travel to Russia, but our plans fell through

                because we couldn’t get a visa.

Ví dụ:      Chúng tôi dự định đi du lịch nước Nga, nhưng kế hoạch thất bại vì chúng tôi

                không được cấp visa.

BÀI TẬP

Hoàn thành câu với cụm động từ ở dạng thích hợp:

1. When are you going to buy new shoes? Those old ones are …!

2. I guess a strong gust of wind could make this old house …

3. My sister told me that she is … his new boyfriend.

4. Many of the leaves would … the trees.

5. You’re too close to the window! Get away from there before you …!

6. We were going to go to Da Lat in October but our plans … because of COVID-19.

7. Keep studying and stop playing games or you will …. your friends in class.

8. I … skills I had learned years ago when I had to earn a living.

9. The enemy has to ….to reserve the quantity.

 

 

ĐÁP ÁN

1. falling apart

2. fall down/fall over

3. falling for

4. fall off

5. fall out

6. fell through

7. fall behind

8. fell back on

9. fall back

Bài học của chúng ta đến đây là hết. Trên đây là 10 phrasal verbs thông dụng thường đi kèm với “fall”. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học sau về các cụm động từ trên diễn đàn tiếng Anh nhé.

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO