DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng với “COME”

Chúng ta rất dễ bị nhầm lẫn giữa các cụm động từ đi với “come” như come along, come across, come off, come on,... Hôm nay, chúng ta sẽ cùng học 10 cụm động từ với “come” phổ biến nhất và mỗi cụm từ sẽ có một ví dụ kèm theo nhằm giúp bạn hiểu rõ cách dùng những cụm động từ tiếng Anh này vào thực tế nhé.

Come Across 

Meaning:       find something by accident 

Nghĩa:            tình cờ tìm thấy thứ gì đó

Example:       When I was cleaning my room, I came across some coins under my bed

Ví dụ:             Khi đang dọn dẹp phòng, thì tôi vô tình tìm thấy một vài đồng xu dưới gầm giường

Come Along 

Meaning:        accompany someone when going somewhere 

Nghĩa:             đi cùng với ai tới đâu đó

Example:        We’re going to get some pizza. Want to come along? 

Ví dụ:              Chúng mình định đi ăn pizza. Cậu đi cùng bọn mình chứ?

Phrasal verbs with come

Come Back 

Meaning:       return 

Nghĩa:            trở về

Example:       He’s still hoping his ex-girlfriend will come back to him, even after all these years.

Ví dụ:             Anh ấy vẫn mong cô bạn gái cũ quay trở lại với mình mặc dù nhiều năm đã trôi qua

Come Off 

Meaning:       when something becomes separated or unstuck from another thing 

Nghĩa:            khi một thứ bị tách rời khỏi một vật gì đó

Example:       When I tried to lift the jug, the handle came off in my hand. 

Ví dụ:             Tôi đang cầm cái bình lên, thì cái tay cầm bị rơi mất

Come On!

Meaning:        encouragement for someone to do something 

Nghĩa:            động viên ai làm việc gì đó

Example:        “I don’t want to dance. I’m no good at it; everyone will laugh at me.” 

     “Oh, come on! Nobody here cares whether or not you can dance.” 

Ví dụ:              “Mình không khiêu vũ đâu, mình không giỏi việc này lắm, mọi người sẽ cười mình mất”

          “Không sao đâu! Không ai bận tâm việc cậu biết nhảy hay không đâu”

Phrasal verbs with come

Come Out 

Meaning:       appear or leave the inside of a place 

Nghĩa:            xuất hiện hoặc rời khỏi một địa điểm

Example:        It’s cloudy right now, but the sun should come out later. 

Ví dụ:             Trời hiện giờ khá nhiều mây, nhưng mặt trời sẽ sớm ló dạng

Come Over 

Meaning:       come to someone’s house for a short time 

Nghĩa:            ghé thăm nhà ai đó trong khoảng thời gian ngắn

Example:       My family will come over to my grandparents' house on the weekend.

Ví dụ:             Gia đình tôi sẽ ghé thăm nhà ông bà vào cuối tuần

 

Phrasal verbs with come

Come Through

Meaning:       produce or deliver a result

Nghĩa:            tạo ra một kỳ tích

Example:       I thought my favorite basketball team would lose the game, but the offense came through and scored 15 points in the last five minutes. 

Ví dụ:             Tôi cứ nghĩ đội bóng rổ yêu thích của mình sẽ thua, nhưng may thay nhóm tấn công đã lật ngược tình thế và ghi được 15 điểm vào 5 phút cuối của trận đấu

Come Up 

Meaning:       appear

Nghĩa:            xuất hiện

Example:       I’m sorry I missed your birthday party. Something came up at the last minute, and I couldn’t go. 

Ví dụ:             Vì gặp phải một vài việc ngoài dự kiến, mình xin lỗi vì đã bỏ lỡ buổi tiệc sinh nhật của cậu

Come Up With 

Meaning:      create or invent something

Nghĩa:           nảy ra hoặc tạo ra một thứ gì đó

Example:      Every time I ask him to do something, he always comes up with a list of excuses for why he can’t do it. 

Ví dụ:            Mỗi khi tôi bảo cậu ta làm một vài việc, thì cậu ấy luôn tìm mọi cách biện lý do để trốn tránh công việc

qaICI0y-xMlTfE3hPOoVKlLyr2woMhVoPNAFIy3A

Bài tập 

1. I _____ with my grandmother.

a. come up

2. If you _____ tomorrow after school, I’ll help you with your homework.

b. Come on!

3. I am afraid something urgent has _____.

c. came across

4. You _____ home very late last night.

d. came along

5. _____. We don’t have much time.

e. come off

6. He _____ some photographs in a drawer.

f. came back

7. The paint is starting to _____ the wall in the kitchen.

g. come over

 

Đáp án: 1-d, 2-g, 3-a, 4-f, 5-b, 6-c, 7-e

Hãy cố gắng ôn tập và vận dụng các cụm động từ với “come” đã học ngày hôm nay vào thực tiễn nhé các bạn. Hẹn gặp các bạn vào những bài học về các cụm động từ tiếng Anh đầy hấp dẫn sắp tới.

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO