DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng với từ “give”

Nếu động từ “give” khi đứng một mình có nghĩa là trao, cho, tặng, biếu thì nó lại thiên biến vạn hoá khi kết hợp cùng các giới từ khác nhau để tạo ra cụm động từ tiếng Anh mang nét nghĩa mới toanh và hết sức thông dụng dưới đây. Chuẩn bị giấy bút, cùng Phương Nam Education học tiếng Anh nhé.

 

Give away

Meaning:   to give someone something that you no longer need; to reveal a secret to someone

Nghĩa:       tặng, cho ai đó thứ gì mà bạn không cần nữa; tiết lộ bí mật cho mọi người biết

 

Example:   You can’t give away this book. That was Grandpa’s present for your fifth birthday.

Ví dụ:        Con không thể cho đi cuốn sách đó được. Nó là quà của ông cậu tặng sinh nhật tuổi mười lăm của con đấy. 

Give up

Meaning:  to stop doing something

Nghĩa:      từ bỏ việc gì đó đang làm

 

Example: He gave up smoking three years ago.

Nghĩa:      Anh ta bỏ hút thuốc từ ba năm trước rồi.

Give out

Meaning:  to stop working; to make known to people

Nghĩa:      ngưng hoạt động; cho mọi người biết

 

Example:  The news was given out by the reporters.

Ví dụ:       Tin tức đã được các phóng viên công bố.

Give over

Meaning:  to stop doing something because it’s annoying

Nghĩa:      dừng lại việc đang làm vì nó gây ra khó chịu

 

Example:  That’s annoying. Give over your screaming.

Ví dụ:        Bực bội quá đi. Cậu thôi hú hét được không hả.

Give in

Meaning:   to accept that you cannot win; to hand in

Nghĩa:       nhận thua cuộc; nộp bài 

 

Example:   There’s no point in persuading him. He will never give in.

Ví dụ:         Không khuyên cậu ấy được đâu. Cậu ấy sẽ không bao giờ nhận thua cả.

Give off

Meaning:    to produce something such as heat, light, or a smell

Nghĩa:        bốc ra, tỏa ra, phát ra thường nói đến những loại khí, khói, nhiệt hoặc ánh sáng

QoTdMvPeU_CogiktEvwT0J4z9O4rCf451YKzo_tD

 

Example:    Vehicles give off a large amount of smoke every day.

Ví dụ:         Xe cộ thải ra một lượng khí thải lớn mỗi ngày.

Give back

Meaningto return something to its owner

Nghĩa:     trả thứ gì lại cho chủ của nó

 

ExampleCan you please give this comic back to John?

Ví dụ:       Anh có thể trả cuốn sách này cho John được không?

Give it up for

Meaning:  to ask someone to cheer and applaud

Nghĩa:      yêu cầu ai đó vỗ tay cổ vũ

 

Example:  Everybody, give it up for Son Tung MTP!

Ví dụ:        Mọi người ơi, cỗ vũ nhiệt tình cho Sơn Tùng M-TP nào!

Give onto

Meaning:   to have a view of or passage to something

Nghĩa:       hướng ra, có góc nhìn ra

RsM7wiG_7VZZlRaS9fk6OnT7D1pzghYkLdUlCM_M

Example:   The window gives onto the beautiful garden.

Ví dụ:        Cửa sổ hướng ra khu vườn xinh đẹp

Give up on

Meaning: to stop hoping or believing that someone will change

Nghĩa:     từ bỏ hy vọng rằng ai đó sẽ thay đổi

 

Example:  Although I know that he isn’t loyal, I just can’t give up on him.

Ví dụ:       Mặc dù tôi biết anh ấy không chung tình, nhưng tôi luôn hi vọng anh ấy sẽ thay đổi.

 

Bài tập

1. Please … it … after you use it.

a. gave away

2.The bedroom … the balcony.

b. give back

3. Please don’t … me. I’ll do my best this time

c. gives onto

4. Today is the deadline to …  your assignment.

d. gave it up for

5. I hate Wendy because she … my secret.

e. give up

6.This air-conditioner has been broken. It has … lots of heat.

f. give up on

7. We … Linda when she showed up on stage.

g. giving out

8. You’re almost there. I promised my wife that I would … staying out late.

h. given off

9. …, Mark. I don’t want to listen to it anymore.

i. give over

10. They were … flyers to the passengers.

j. give in

 

 

 

Đáp án

1b 2c 3f 4j 5a 6h 7d 8e 9i 10g

Bài học hôm nay của chúng ta đến đây là hết. Cảm ơn các bạn đã cùng đồng hành với chúng tôi trong chuỗi bài học về cụm động từ tiếng Anh này. Hẹn gặp các bạn ở các bài học tiếng Anh lần sau nhé.

 

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO