DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

10 Phrasal Verbs với “take”

Phrasal verb, hay còn gọi là cụm động từ, là sự kết hợp tự nhiên giữa các động từ và giới từ hoặc trạng từ, việc sử dụng phrasal verb giúp bạn đạt được sự lưu loát và tự nhiên khi sử dụng tiếng Anh như người bản địa. Chính vì thế, bài viết sau đây sẽ chỉ cho bạn 10 phrasal verb với “take” - một động từ rất thông dụng mà bạn rất hay gặp trong quá trình học tiếng Anh của mình.

Take after

Meaning:    To be similar to someone in appearance or character, especially a family member.

Nghĩa:        Trông giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách, đặc biệt sử dụng khi diễn tả các thành viên trong gia đình.

Example:    She’s funny. She takes after her mother.

Ví dụ:          Cô ấy thì vui tính giống mẹ của mình. 

Take apart

Meaning:    Take something apart or separate something into its different parts

Nghĩa:         Tách ra, phân ra thành từng mảnh 

Example:    He took my phone apart to fix it.

Ví dụ:          Cậu ấy tách các bộ phận điện thoại của tôi ra để sửa chữa.

Take away

Meaning 1:    To remove something.

Nghĩa 1:         Mang, xóa bỏ vật gì đó.  

Example 1:    The town truck came and took the abandoned car away.

Ví dụ 1:          Chiếc xe tải thành phố đã đến và mang chiếc xe bị bỏ rơi đi. 

 

Meaning 2:    To buy food from a restaurant and eat it elsewhere

Nghĩa 2:         Mua thức ăn mang đi.   

Example 2:    Two burgers to take away, please.

Ví dụ 2:          Làm cho tôi 2 phần burgers mang về nhé!

 

Phrasal verb with take

Take away diễn tả hành động mua đồ ăn mang đi

 

Meaning 3:    To make someone leave a place and go with you

Nghĩa 3:         Mang ai đó đi.  

Example 3:    Police came in the night and took him away. 

Ví dụ 3:         Đêm đó cảnh sát đã tới nhà và mang anh ấy đi. 

Take back

Meaning 1:     Return something to the place you bought it

Nghĩa 1:         Trả lại cái gì đó về nơi mà bạn đã mua chúng

Example 1:    The dress was too tight so I took it back to the shop.

Ví dụ 1:         Chiếc đầm này quá chật nên tôi đã trả lại nó cho cửa hàng. 

 

Meaning 2:     Admitting something you said/thought was wrong.

Nghĩa 2:         Rút lại lời nói, nhận xét của mình.

Example 2:    You’re not selfish. I take that (comment) back.

Ví dụ 2:         Đúng là bạn không ích kỷ. Mình sẽ rút lại lời nhận xét đó. 

 

Meaning 3:     Reminds you of a time in your past

Nghĩa 3:         Làm ai đó nhớ tới điều gì

Example 3:    The smell of the sea took him back to his childhood. 

Ví dụ 3:          Hương vị của biển cả khiến cậu ta nhớ về thời ấu thơ của mình. 

Take down

Meaning 1:     Reach up and get something from a high place

Nghĩa 1:         Gỡ bỏ, dỡ bỏ cái gì xuống từ trên cao.

Example 1:     It must be time to take down the holiday decorations.

Ví dụ 1:         Sẽ rất tốn thời gian để gỡ bỏ hết đồ trang trí lễ hội xuống. 

 

Meaning 2:     To write down a piece of information

Nghĩa 2:         Ghi chú thông tin

Example 2:    She took down Anna’s number so she could call her back.

Ví dụ 2:         Cô ấy đã ghi lại số điện thoại của Anna để có thể gọi lại cho cô ấy. 

học tiếng anh

“Take down” còn mang nghĩa là ghi chú, ghi chép thông tin

Take for

Meaning:     To believe something about somebody, often wrongly.

Nghĩa:         Có quan điểm sai lầm về ai đó/cái gì đó, lầm tưởng.

Example:    She looks so young that I took her for your sister.

Ví dụ:         Cô ấy nhìn trẻ quá làm mình tưởng rằng đó là chị cậu không á. 

Take in

Meaning 1:     To pay attention to, understand something

Nghĩa 1:         Chú ý, hiểu ra vấn đề gì đó

Example 1:     I had to read the letter twice before I could take it all in.

Ví dụ 1:          Mình phải đọc bức thư đó 2 lần mới thật sự hiểu ra vấn đề. 

 

Meaning 2:     Allow someone to stay in your house/country

Nghĩa 2:        Cho ai đó ở/ngủ nhờ

Example 2:    He had nowhere to go so she took him in.

Ví dụ 2:         Anh ấy không còn nơi nào để đi nên cô ấy đã cho anh ấy ngủ nhờ. 

Take off

Meaning 1:     Leave the ground (an airplane, bird or insect)

Nghĩa 1:         Cất cánh, bay lên khỏi mặt đất (máy bay, chim, côn trùng)

Example 1:    The plane took off at 2 pm.

Ví dụ 1:         Máy bay đã cất cánh vào lúc 2 giờ chiều. 

động từ tiếng anh

Take off dùng diễn tả hành động máy bay cất cánh

 

Meaning 2:     To become successful or popular very suddenly

Nghĩa 2:          Trở nên nổi tiếng một cách bất ngờ, đột ngột

Example 2:     Her singing career had just begun to take off.

Ví dụ 2:          Sự nghiệp ca hát của cô ấy mới bất ngờ nổi lên dạo này thôi. 

 

Meaning 3:     To suddenly leave somewhere (informal)

Nghĩa 3:         Rời khỏi nơi nào đó mà không thông báo với ai

Example 3:    When he saw me, he took off in the other direction.

Ví dụ 3:         Khi thấy tôi, anh ta đột ngột rẽ sang hướng khác. 

 

Meaning 4:     To remove a piece of clothing

Nghĩa 4:         Cởi quần áo

Example 4:     It was hot in the room so he took off his sweater. 

Ví dụ 4:          Ở trong phòng quá nóng nên anh ấy đã cởi áo khoác của mình ra. 

Take on

Meaning 1:     Employ someone to do a job

Nghĩa 1:         Thuê/tuyển ai đó làm việc

Example 1:     We’re not taking on any new staff at the moment.

Ví dụ 1:          Hiện tại chúng tôi không tuyển thêm nhân viên mới nào nữa. 

 

cụm động từ

“Take on” mang nghĩa tương tự với “recruit” 

 

Meaning 2:     To fight or compete against someone

Nghĩa 2:          Đấu với ai đó trong trò chơi/cuộc thi.

Example 2:     This evening, Manchester United takes on Barcelona. 

Ví dụ 2:          Tối nay, Manchester United sẽ đấu với Barcelona. 

 

Meaning 3:     Accept a job or responsibility, especially a difficult one

Nghĩa 3:         Chấp nhận làm một việc gì đó, hay chịu trách nhiệm nào đó.

Example 3:     I can’t take on any work at the moment.

Ví dụ 3:          Tôi không thể nhận thêm bất kì việc gì trong thời điểm hiện tại nữa đâu. 

Take out

Meaning 1:     Remove something from its place

Nghĩa 1:         Bỏ ra, tháo ra, nhổ ra

Example 1:    The dentist had to take out two of his teeth.

Ví dụ 1:         Nha sĩ đã nhổ 2 chiếc răng của cậu ấy. 

 

Meaning 2:     To treat someone badly because you feel upset or angry

Nghĩa 2:          Giận cá chém thớt

Example 2:     I know you’ve had a bad day, but you don’t have to take it out on me!

Ví dụ 2:          Mình biết cậu đã có một ngày tồi tệ nhưng đừng có “giận cá chém thớt” với mình như vậy chứ!

Luyện tập

Các bạn hãy điền phrasal verb thích hợp vào chỗ trống. 

  1. The secretary began to ___________ the message. 

  2. We _______ the engine _________ to see what the problem was.

  3. He looks like her mother, he _____________ her.

  4. I was a bit worried when an officer came and _____________ my passport. 

  5. He started to __________ his shirt and jumped into the pool.

Đáp án

  1. Take down

  2. Took apart

  3. Takes after

  4. Took away

  5. Take off

Trên đây là 10 phrasal verbs giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Anh một cách lưu loát và tự nhiên như người bản xứ. Chúc bạn có những giây phút học tiếng Anh vui vẻ!

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO