10 Thành ngữ về Tiền bạc - Money Idioms
Cùng học thêm 10 thành ngữ về tiền bạc - Money Idioms cực thú vị nhé
Thành ngữ tiếng Anh luôn kèm theo những từ vô cùng thú vị và độc đáo. Có thành ngữ thì bao gồm màu sắc, có thành ngữ thì có tên bộ phận cơ thể người, cũng có thành ngữ liên quan đến trái cây, ... Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về thành ngữ về tiền bạc - Money Idioms nhé.
Thành ngữ tiếng Anh luôn kèm theo những từ vô cùng thú vị và độc đáo. Có thành ngữ thì bao gồm màu sắc, có thành ngữ thì có tên bộ phận cơ thể người, cũng có thành ngữ liên quan đến trái cây, ... Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về thành ngữ về tiền bạc - Money Idioms nhé.
1. As poor as a church mouse
Meaning: very poor
Example: Jim is as poor as a church mouse
As poor as a church mouse (Nguồn: slideshare)
2.To bet on the wrong horse
Meaning: make a mistake in predicting the future
Example: He bet on the wrong horse by supporting John Kerry
To bet on the wrong horse (Nguồn: politicalmetaphors)
3. To make a quick buck
Meaning: to earn money quickly sometimes dishonestly
Example: They make a quick buck on the stock market
To make a quick buck (Nguồn: AZQuotes)
4. Look like a million dollars
Meaning: to look and feel fantastic
Example: Sharon looked like a million dollars at the reunion
Look like a million dollars (Nguồn: oels)
Sử dụng Idioms trong giao tiếp giúp cho câu văn của bạn thú vị hơn, hãy thử nhé
5. To be flat broke
Meaning: to not have any money
Example: I spent all my money and now I'm flat broke
To be flat broke (Nguồn: troyhollenbeck)
6. Money is no object
Meaning: The price doesn't matter
Example: Waiter! Bring me your best champagne. Money is no object
Money is no object (Nguồn: frontier)
7. To tighten one's belt
Meaning: start spending less money
Example: We recently had to tighten our belt
To tighten one's belt (Nguồn: flickr)
8. Strapped for cash
Meaning: to have little money, to need money
Example: We don't go out much, because we're strapped for cash
Strapped for cash (Nguồn: thejournal)
9. To work for peanuts
Meaning: to work for little money
Example: I'm done working for peanuts
To work for peanuts (Nguồn: humour)
10. To go broke
Meaning: to go bankrupt
Example: Many businesses went broke last year
To go broke (Nguồn: pisturequotes)
Vậy là chúng ta đã biết thêm 10 thành ngữ - Idioms thú vị rồi đó.
>>Thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh
>>Thành ngữ tiếng Anh về thời gian
>>Thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh
>>Thành ngữ tiếng Anh về thời gian
Theo EllaLanguage
Bình luận