15 thành ngữ với Laugh
Như các bạn đã biết, Laugh có nghĩa là cười, nhưng nếu nó đi chung với các từ khác và tạo thành thành ngữ thì sẽ có ý nghĩa như thế nào. Cùng tìm hiểu qua 15 thành ngữ với Laugh nhé
1. Just for laughs: chỉ để vui thôi
"I’m sorry, I have no mean to scare you, it’ just for laughs."
→ Mình xin lỗi, mình chỉ định trêu cậu cho vui thôi chứ không có ý hù dọa
2. That’s a laugh!: thật là nực cười
"He told that he said lies to people to protect us, that’s a laugh!"
→ Anh ta nói rằng anh ấy nói dối mọi người để bảo vệ chúng tôi, thật là nực cười.
3. Laugh out loud – LOL: cười ầm lên
Rolling on the floor laughing out loud: cười lăn cười bò
"Jenny laugh out loud when she saw Tim wearing those pink shoes."
→ Jenny cười phá lên khi cô ấy nhìn thấy Tim đang mang giầy hồng
Laughing - cười (Nguồn: lakeside)
4. It’s no laughing matter: chẳng có gì đáng cười cả
"It’s no laughing matter here, our sale is going down."
→ Chẳng có gì đáng để cười cả, doanh số của chúng ta đang giảm đấy
5. To say with a laugh: vừa nói vừa cười
"My friend brought me a cup of coffee and said with a laugh."
→ Bạn tôi vừa cười vừa nói trong khi mang tách cafe đến cho tôi
6. To laugh at somebody: cười nhạo ai đó
"They laugh at me when I told them about the UFO."
→ Họ cười nhạo tôi khi tôi nói với họ về UFO
7. To laugh off something: cười trừ, cười cho qua chuyện
"They told much rumor about Maria but she only laughed off all that."
→ Người ta đồn đại rất nhiều về Maria nhưng cô ấy chỉ cười trừ.
Sử dụng thành ngữ sẽ giúp ngôn từ của bạn trở nên tự nhiên và sinh động như người bản xứ
8. To break into a laugh: cười phá lên
"When Sarah saw me falling down, she broke into a laugh."
→ Khi Sarah thấy tôi té, cô ấy liền cười phá lên
9. To laugh in one’s face : cười vào mặt ai
"Don’t go out with that dirty hair because people will laugh in your face."
→ Đừng có để cái đầu dơ như thế mà ra đường chứ, người ta sẽ cười vào mặt con đó
10. To laugh someone out of something: làm cho ai đó phải ra khỏi vị trí nào đó bằng cách cười nhạo họ
"The citizens laughed the speaker out of the hall."
→ Người phát biểu phải rời khỏi hội trường vì bị mọi người cười nhạo.
11. To laugh up one’s sleeve: cười thầm
"Emma looked very serious, but I knew she was laughing up her sleeve."
→ Emma trông rất nghiêm trọng, nhưng tôi biết cô ta đang cười thầm.
Laugh up one's sleeve - cười thầm (Nguồn: giphy)
12. To force a laugh: cười gượng
"Tom forced a laugh when Kate was telling a funny story."
→ Tom cười gượng khi nghe Kate kể chuyện cười
13. To laugh at danger: xem thường nguy hiểm
"He always laugh at danger."
→ Anh ấy hay xem thường nguy hiểm lắm
14. To laugh at one’s creditor: xù nợ ai đó
"He lent me a lot of money but he laughed at my creditor."
→ Hắn ta mượn tôi rất nhiều tiền nhưng giờ hắn xù tiền tôi rồi
15. Laugh like a drain: cười nắc nẻ
"I told her what had happened and she laughed like a drain."
→ Tôi kể cho cô ấy nghe chuyện đã xảy ra và cô ấy cười như nắc nẻ.
Laugh like a drain - cười nắc nẻ (Nguồn: TFC)
>>Thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh
>>Những cụm từ và thành ngữ với No trong tiếng Anh
Theo Daikynguyen
Bình luận