DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

5 cụm động từ tiếng Anh đi kèm với “sleep”

Trong bài học hôm nay, hãy cùng diễn đàn tiếng Anh điểm qua 5 phrasal verbs with “sleep” (cụm động từ đi kèm với “sleep”) khá dễ dàng nhưng cũng không kém phần thú vị để giúp bạn bỏ túi thêm từ vựng khi “chém gió” về giấc ngủ nhé.

Sleep in

Meaning: to let yourself sleep later than usual in the morning

Nghĩa:     ngủ nướng

lZiINwVREg6Tbiv9rwIpNWwuRa1t3qHQlRS7q7Gc

Example: We usually sleep in on Sunday mornings.

Ví dụ:       Chúng mình luôn ngủ nướng vào mỗi sáng Chủ nhật.

Sleep off

Meaning: to sleep in order to recover from excess alcohol, drugs, etc

Nghĩa:      ngủ để phục hồi lại sức do uống rượu quá say hoặc bị say thuốc

 

Example: She went to bed to sleep off the effects of the tequila.

Ví dụ:       Cô ấy đi ngủ để hồi sức sau khi quá say vì uống rượu mạnh.

Sleep on it

Meaning: to think carefully about something

Nghĩa:     suy nghĩ kĩ về vấn đề gì đó

YOaFVgVWLA0ia7bFE57S1RphccWcrtXC5pwmxts9

Example: Sleep on it and we’ll talk tomorrow, okay?

Ví dụ:       Suy nghĩ kĩ đi rồi mai chúng ta hẵng nói chuyện, được không?

Sleep over

Meaning: to sleep at someone’s house for a night – used especially by children

Nghĩa:      ngủ qua đêm ở nhà ai đó

 

Example: Is it okay if I sleep over at Sam’s house tomorrow night?

Ví dụ:       Tối mai con đến nhà Sam ngủ có được không ạ?

Sleep out

Meaning: to sleep away from place of work or rented accommodation

Nghĩa:     ngủ ở bên ngoài

 

Example: They don't clean the serviced apartment when I sleep out.

Ví dụ:        Họ không dọn dẹp căn hộ dịch vụ khi tôi ngủ bên ngoài.

BÀI TẬP

1. Let’s … tomorrow morning- we won’t have another chance for weeks.

2. My boss said she'd have to … when I asked her for a raise.

3. The au pair made tea for the friends who were …

4. It's kind of nice …here under the stars

5 Do you need somewhere to … that hangover?

 

 

ĐÁP ÁN

1. sleep in

2. sleep on it

3. sleeping over

4. sleeping out

5. sleep off

Chỉ trong chưa đầy 15 phúc chắc hẳn rằng bạn đã có cho mình 5 cụm động từ sành điệu để diễn tả kiểu ngủ rồi. Nhớ ôn lại từ vựng và cùng đồng hành với chúng mình trong những bài học về cụm động từ tiếng Anh tiếp theo nhé!

Xem thêm các cụm động từ tiếng Anh đi cùng với từ "fall" tại đây

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO