6 thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe
Những thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vấn đề sức khỏe và ví dụ kèm theo.
Sức khỏe luôn là chủ đề được nhiều người quan tâm. Vậy nếu bạn gặp một vấn đề sức khỏe nào đó và muốn thể hiện điều đó bằng tiếng Anh thì bạn phải nói như thế nào? 6 thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe dưới đây sẽ giúp bạn.
Sức khỏe luôn là chủ đề được nhiều người quan tâm. Vậy nếu bạn gặp một vấn đề sức khỏe nào đó và muốn thể hiện điều đó bằng tiếng Anh thì bạn phải nói như thế nào? 6 thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe dưới đây sẽ giúp bạn.
Thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe – Nguồn: pixabay
1. Under the weather
Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .
EX: I’m a bit under the weather today.
( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu.)
2. As right as rain
Khỏe mạnh.
EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!
( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )
Right as rain là khỏe mạnh – Nguồn: flickr
3. As fit as a fiddle
Khỏe mạnh, đầy năng lượng .
EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.
(Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe như vâm.)
4. Run down
Mệt mỏi, uể oải.
EX: I’m a bit run down.
(Em thấy mệt mệt một chút.)
5. Back on my feet
Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.
EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.
(Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.)
6. Splitting headache
Nhức đầu kinh khủng.
EX: I have a splitting headache.
(Em bị nhức đầu ghê gớm.)
Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng
Những thành ngữ tiếng Anh trên cũng rất thú vị để học phải không nào.
Nếu bạn biết thêm những thành ngữ thú vị khác trong tiếng Anh thì hãy vận dụng nó một cách tốt nhất vào những bài nói, hay đơn giản là vào những cuộc đối thoại giao tiếp hàng ngày. Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt.
>> Thành ngữ tiếng Anh với màu sắc
>> 10 thành ngữ tiếng anh về thể thao
Nguồn: Facebook Apollo English 360
Bình luận