9 cụm động từ tiếng Anh nói về mối quan hệ
Phrasal verbs about relationships (cụm động từ nói về các mối quan hệ) là các cụm động từ được sử dụng hằng ngày, ta thường có thể dễ dàng bắt gặp chúng qua phim ảnh hay âm nhạc, rất gần gũi và dễ nhớ. Hãy cùng Phương Nam Education học 9 cụm động từ tiếng Anh dưới đây nhé:
Ask out
Meaning: To invite someone to lunch, dinner, the cinema.
Nghĩa: hẹn ai đó ra ngoài ăn trưa, ăn tối, xem phim, đi chơi
Example: There’s a girl at work I like, so I decided to ask her out.
Ví dụ: Mình thích một bạn nữ ở chỗ làm, vậy nên mình đã quyết định hẹn cô ấy đi chơi.
Go out with
Meaning: To date someone, usually used at the beginning of a relationship.
Nghĩa: hẹn hò với ai đó, thường dùng trong giai đoạn đầu của một mối quan hệ.
Example: I used to go out with Sarah, but now I’m going out with a girl from work.
Ví dụ: Tôi đã từng hẹn hò với Sarah, nhưng giờ thì tôi đang hẹn hò với một cô gái ở cùng chỗ làm việc.
Settle down
Example: To get married and lead a quieter life, maybe to buy a house and to have children.
Nghĩa: cưới hỏi và sống một cuộc sống thanh bình hơn, bao gồm việc mua nhà và sinh con
Example: My mother always wants me to settle down and get married.
Ví dụ: Mẹ tôi luôn muốn tôi có một cuộc sống ổn định và cưới hỏi.
Make up
Meaning: to forgive each other and are friends again after an argument or disagreement
Nghĩa: tha thứ cho nhau và làm bạn lại với nhau sau khi cãi nhau
Example: Have Tim and Sarah made up yet?
Ví dụ: Tim với Sarah làm lành với nhau chưa vậy?
Fall for
Meaning: To start to be in love with someone
Nghĩa: bắt đầu yêu ai đó
Example: The couple fell for each other instantly.
Ví dụ: Cặp đôi đó nhanh chóng yêu nhau.
Split up / break up
Meaning: To end a relationship, to separate.
Nghĩa: chia tay
Example: My friend Sarah has split up with her boyfriend.
Ví dụ: Bạn của tôi Sarah đã chia tay với bạn trai của cô ấy.
Look up to
Meaning: To admire and respect someone
Nghĩa: ngưỡng mộ và tôn trọng ai đó
Example: I really look up to my father, he’s a good man.
Ví dụ: Tôi thật sự tôn trọng cha tôi, ông ấy là một người tốt.
Put someone down
Meaning: To say bad things about someone, to insult someone
Nghĩa: nói xấu về ai đó, sỉ nhục họ
Example: I hate the way my mother puts me down all the time.
Ví dụ: Tôi ghét việc mẹ tôi cứ chê bai mắng nhiếc tôi suốt ngày.
Fall out
Meaning: To argue with someone and stop having a good relationship
Nghĩa: cãi nhau với ai đó rồi sau đó không còn liên lạc nữa
Example: It was the first time I had fallen out with my girlfriend.
Ví dụ: Đó là lần đầu tiên tôi to tiếng với bạn gái tôi.
BÀI TẬP
Nối các câu ở cột bên trái từ 1-9 với các từ thích hợp ở cột bên phải từ a-i
1/ The very cute boy … me … for tomorrow night, and I said yes. |
|
2/ I used to … with my roommates because she was so lazy and she didn’t do housework. |
|
3/ Why did you have to … me … in front of everybody like that? |
|
4/ My people … me because they believe I was chosen by the gods. |
|
5/ I knew that you .. with him for a reason |
|
6/ I heard that you … , that you found a girl, that you're married now. |
|
7/ She must have … a younger dude. |
|
8/ My boyfriend and I often … after the argument. |
|
9/ Will you … me on Saturday night? |
|
ĐÁP ÁN
1e 2h 3d 4i 5b 6a 7f 8g 9c
Trên đây là 9 cụm động từ về mối quan hệ trong tiếng Anh, nếu để ý bạn có thể thấy những cụm động từ này rất hay được sử dụng trong những bộ phim, vì vậy ngoài việc học ngữ pháp tiếng Anh, hãy chăm luyện phim để có thể vận dụng được các cụm từ bổ ích này vào đời sống nhé!
Tags: cụm động từ tiếng Anh, từ tiếng anh về mối quan hệ, học tiếng Anh, ngữ pháp tiếng Anh, cụm động từ, mối quan hệ trong tiếng Anh, ngữ pháp tiếng Anh, bài tập tiếng Anh
Bình luận