DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Âm "câm" phổ biến trong tiếng Anh - phần 2

Tiếp tục chia sẻ các âm "câm" phổ biến còn lại đến các bạn

Ở phần trước mình đã cung cấp cho các bạn một số âm câm phổ biến, và bây giờ tiếp nối bài học trước sẽ là phần còn lại. Cùng theo dõi nhé các bạn.

5. Silent letter "E"

 

Silent letter "E"

Transcription

Meaning

change

/tʃeɪndʒ/

thay đổi

vegetable

/ˈvedʒtəbl/

rau

bridge

/brɪdʒ/

cây cầu

love

/lʌv/

yêu

6. Silent letter "G"

 

Silent letter "G"

Transcription

Meaning

sign

/saɪn/

dấu hiệu

gnaw

/nɔː/

gặm nhấm

gnome

/nəʊm /

tài phiệt

foreigner

/ˈfɔːrənər/

người nước ngoài


Âm câm khiến cho người học tiếng Anh gặp nhiều khó khăn. Vì vậy nếu bạn muốn giao tiếp một cách lưu loát thì tất nhiên không nên bỏ qua các âm câm này.

7. Silent letter "H"

 

Silent letter "H"

Transcription

Meaning

what

/wʌt/

cái gì

white

/waɪl/

màu trắng

rhythm

/ˈrɪðəm/

nhịp điệu

Thailand

/ ˈtaɪlænd/

nước Thái Lan


am-cam-pho-bien-trong-tieng-anh-phan-2
Silent letter "K" (Nguồn: treetopdisplay)

8. Silent letter "K"

 

Silent letter "K"

Transcription

Meaning

knight

/naɪt/

hiệp sĩ

knee

/niː/

đầu gối

knife

/naɪf/

con dao

knack

/næk/

sở trường

9. Silent letter "P"

 

Silent letter "P"

Transcription

Meaning

cupboard

/ˈkʌbəd/

tủ quần áo

raspberry

/ˈræzbəri/

quả mâm xôi

receipt

/rɪˈsiːt/

biên lai

coup

/kuː/

hành động phi thường

10. Silent letter "T"

 

Silent letter "T"

Transcription

Meaning

witch

/wɪtʃ/

phù thủy

castle

/ˈkɑːsl/

lâu đài

often

/ˈɒfn /

thường thường

mortgage

/ˈmɔːɡɪdʒ/

thế chấp


Vừa rồi là các âm câm phổ biến nhất kèm theo phiên âm tiếng Anh và nghĩa. Hi vọng sẽ mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho các bạn trogn quá trình học tiếng Anh

>>
Âm "câm" phổ biến trong tiếng anh - phần 1 
>>Âm câm 

 

Theo Tienganh123

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO