DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Các câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt trong tiếng Anh – Phần 4

Các câu thành ngữ tục ngữ tiếng Việt quen thuộc trong tiếng Anh.

Thành ngữ tục ngữ tiếng Anh đa dạng không kém tiếng Việt. Vậy thì cùng xem những câu thành ngữ tục ngữ tiếng Việt quen thuộc mà ta thường nghe thì trong tiếng Anh sẽ nói như thế nào nhé.

Nhớ note lại những câu thành ngữ tục ngữ mà bạn thích vào cuốn sổ riêng nhen.

Phần 4


1. Don’t put off until tomorrow what you can do today – Đừng để những việc cho ngày mai mà bạn có thể làm hôm nay
 
2. Haste makes waste – Dục tốc bất đạt

3. Robbing a cradle – Trâu già mà gặm cỏ non

4. Raining cats and dogs – Mưa như trút nước

Raining cats and dogs - Mưa như trút nước (Nguồn: loughlinstudio2008)

5. A stranger nearby is better than a far-away relative – Bà con xa không bằng láng giềng gần

6. Tell me who’s your friend and I’ll tell you who you are – Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào.

7. Silence is golden – Im lặng là vàng

8. Don’t judge a book by its cover – Đừng trông mặt mà bắt hình dong

9. The tongue has no bone but it breaks bone – Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo

10. A wolf won’t eat wolf – Chó sói không bao giờ ăn thịt đồng loại

11. Cái gì đến cũng đến – What will be will be

12. Có mới nới cũ – New one in, old one out

New one in, old one out là Có mới nới cũ (Nguồn: tin365)

13. Mất bò mới lo làm chuồng – It’s too late to lock the stable when the horse is stolen

14. Gừng càng già càng cay – With age comes wisdom

15. Múa rìu qua mắt thợ – Never offer to teach fish to swim

16. Chưa học bò chớ lo học chạy –To try to run before the one can walk

17. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ – Nobody has ever shed tears without seeing a coffin

18. Tiền nào của nấy – You get what you pay for

19. Khỏe như trâu – As strong as a horse

20. Hữu xạ tự nhiên hương – Good wine needs no bush

21. Nói một đường làm một nẻo – Speak one way and act another

22. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật – It’s no use beating around the bush

23. Chín người mười ý – So many men, so many minds

24. Nhân bất thập toàn – Every man has his mistakes

25. Sông có khúc người có lúc – Every day is not Sunday

26. Cười người hôm trước hôm sau người cười – He laughs best who laughs last

27. Chậm mà chắc – Slow but sure

28. Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào – Jack of all trades and master of none

29. Nồi nào úp vung nấy – Every Jack has his Jill

30. Hoạn nạn mới biết bạn hiền – A friend in need is a friend indeed


Hoạn nạn mới biết bạn hiền

31. Ác giả ác báo – Curses come home to roost

32. Nói thì dễ làm thì khó – Easier said than done

33. Của thiên trả địa – Easy come easy go

34. Phi thương bất phú – Nothing venture nothing gains

35. Mỗi thời mỗi cách – Other times other ways

36. Còn nước còn tát – While there’s life, there’s hope

37. Thùng rỗng kêu to – The empty vessel makes greatest sound

38. Yêu nên tốt, ghét nên xấu – Beauty is in the eye of the beholder

39. Ý tưởng lớn gặp nhau – Great minds think alike

40. Điếc không sợ súng – He that knows nothing doubts nothing

41. No bụng đói con mắt – His eyes are bigger than his belly

 

No bụng đói con mắt

Đây là phần cuối của chủ đề này rồi. Nếu các bạn biết những thành ngữ tục ngữ tiếng Anh thú vị khác thì hãy chia sẻ với Diễn Đàn Tiếng Anh nhé.
 

Hương Thảo
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO