Các thành ngữ thông dụng của dân gốc Mỹ (phần 1)
Một trong các yếu tố giúp bạn giao tiếp lưu loát và tự nhiên như người bản địa không thể không kể đến chính là thành ngữ. Sau đây, hãy cùng điểm qua một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhé:
1. Cook the books – gian lận sổ sách
“Sam had to lie and cook the books to make the accountant think his business was making money”
Cook the books - gian lận sổ sách (Nguồn: cyberenglish)
2. For a song – bán giá rất rẻ
“Ron was selling his collection of toys very cheaply. They were going for a song”
For a song - bán giá rất rẻ (Nguồn: londontopia)
3. Go dutch – chia đôi hóa đơn
“Kate and Susan go dutch when they eat out”
Go dutch - chia đôi hóa đơn (Nguồn: amsterdamescape)
4. Gravy train – công việc nhàn hạ lương cao
“Tim got a big bonus for his brief consulting job. He’s really on the gravy train”
Gravy train - công việc nhàn hạ lương cao (Nguồn: worldnews)
5. Head over heels – hoàn toàn say đắm
“He was head over heels in love with the girl next door”
Head over heels - hoàn toàn say đắm ( Nguồn: blogspot)
Sử dụng thành ngữ thành thạo sẽ giúp tăng thêm vốn từ vựng cũng như là khả năng truyền đạt tiếng Anh trong quá trình giao tiếp mà các bạn không thể ngờ tới.
6. On the rocks – mối quan hệ đang bị trục trặc
“David and Maria are not talking to each other. I think their relationship is on the rocks”
On the rocks - mối quan hệ đang gặp trục trặc ( Nguồn: txenglish)
7. Jump for joy – nhảy lên vì vui sướng
“I’m so happy about my promotion that I want to jump for joy”
Jump for joy - nhảy lên vì vui sướng (Nguồn: atlantaagentmagazine)
8. Jump on the bandwagon – chạy theo phong trào
“Are you a real fan of One Direction or did you just jump on the bandwagon?”
Jump on the bandwagon - chạy theo phong trào (Nguồn: esheniger)
9. Jump through hoops – nỗ lực để hoàn thành
“Jane had to jump through hoops to make sure her project was finished on time”
Jump through hoops - nỗ lực hoàn thành (Nguồn: worldartsme)
10. Red tape – thủ tục hành chính
“Daniel was unable to get his visa application approved due to red tape”
Red tape - thủ tục hành chính (Nguồn: red - tape)
11. Simmer down – Bình tĩnh đi nào
"You are getting too loud and aggressive. Simmer down!”
Simmer down - bình tĩnh đi nào (Nguồn: fistfuloftalent)
12. Having a whale of a time – thời gian vui vẻ
“Rosie was having a whale of a time when celebrating her birthday at work”
Having a whale of a time - thời gian vui vẻ (Nguồn: notonthehighstreet)
Trên đây là một số thành ngữ thông dụng mà người dân gốc Mỹ thường sử dụng trong cuộc sống. Hãy liên tục cập nhật website diendantienganh.com để theo dõi phần tiếp theo của bài viết "Các thành ngữ thông dụng của dân gốc Mỹ" các bạn nhé
Theo Tiếng Anh giao tiếp Langmaster
Bình luận