DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Các thành ngữ thông dụng của dân gốc Mỹ (phần 2)

Kì trước chúng ta đã cùng học qua các thành ngữ thông dụng của dân gốc Mỹ. Hôm nay mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn một số thành ngữ khác mà họ vẫn thường sử dụng trong quá trình giao tiếp hàng ngày nhé.

1. Thành ngữ tiếng Anh từ thực phẩm

 

Khác với văn viết, trong văn nói, người dân gốc Mỹ thường sử dụng các thành ngữ gần gũi và dễ hiểu. Một trong số các thành ngữ đó có cấu tạo từ những từ vựng là thực phẩm thường dùng hàng ngày. Nghe thật thú vị phải không nào, chúng ta cùng tìm hiểu thử xem nhé

Egg head – người ham học

“Jane passed all of her exams. She is such an egg head!”

Big cheese – nhân vật có tầm quan trọng

“Tony is the boss of the marketing department. He is a big cheese”
 
thanh-ngu-thong-dung
Big cheese - người có tầm quan trọng

Tough cookie – người quyết tâm

“Robert ran the race even though he was injured. He is a real tough cookie”

Bad apple – người gây rắc rối

“Mike is a real bad apple. He always causes trouble at work”

Lemon law – luật bảo vệ người mua phải ô tô bị lỗi

“Rachel bought a car that broke down straight away! Luckily she was protected by lemon law”
 
thanh-ngu-thong-dung
Lemon law - luật bảo vệ người ô tô bị lỗi

2. Thành ngữ tiếng Anh từ bộ phận trên cơ thể
 

Tương tự vậy, một số thành ngữ khác cũng có cấu tạo khá ngộ nghĩnh, đó là từ bộ phận trên cơ thể người.

All ears – chăm chú lắng nghe

“I cannot wait to hear what you have to say. I am all ears!”
 

thanh-ngu-thong-dung
All ears - lắng nghe chăm chú

Cold shoulder – phớt lờ

“Steve would not take to James after their argument. He has given him the cold shoulder”

Itchy feet – thích đi đó đây

“Jenny could ot wait to go on her travels. She has itchy feet”
 

thanh-ngu-thong-dung
Itchy feet - thích đi đó đây

Old hand – rất giỏi trong một lĩnh vực

“Sharon has been with the bakery for a long time. She is an old hand at making cakes”

Sweet tooth – người thích ăn ngọt

“I bought John a big box of chocolates for his birthday. He has such a sweet tooth”
 

thanh-ngu-thong-dung
Sweet tooth - người thích ăn ngọt
 

Theo Tiếng Anh giao tiếp Langmaster 
Nguồn ảnh Wordpress

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO