Các thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh
Tiếng Anh có rất nhiều các thành ngữ được hình thành từ các cụm từ. Chúng ta cùng tìm hiểu xem chúng là các thành ngữ nào nhé
Tập hợp những thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh
Thành ngữ không chỉ là các câu nói của một người nổi tiếng nào đó về một vấn đề mang ý nghĩa sâu xa nào đó. Mà thành ngữ đôi khi được hiểu rất đơn giản là các từ đứng với nhau tạo thành một cụm từ có nghĩa và được vận dụng rất nhiều trong đời sống.
Thành ngữ tiếng Anh rất thông dụng (Nguồn: Học mãi)
- Catch sight of: bắt gặp, nhìn thấy
- Give way to: nhượng bộ, chịu thua
- Lose sight of: mất hút, không nhìn thấy
- Make fun of: chế nhạo
- Make room for: dọn chỗ cho
- Lose touch with: mất liên lạc
- Put a stop to: làm ngừng lại
- Take care of: chăm sóc
- Give way to: nhượng bộ, chịu thua
- Lose sight of: mất hút, không nhìn thấy
- Make fun of: chế nhạo
- Make room for: dọn chỗ cho
- Lose touch with: mất liên lạc
- Put a stop to: làm ngừng lại
- Take care of: chăm sóc
Take care of là chăm sóc (Nguồn: HerGamut)
- Pay attention to: chú ý tới
- Set fire to: làm cháy, thiêu
- Take note of: để ý, ghi chép
- Give birth to: sinh con
- Keep correspondence with: liên lạc thư từ
- Feel pity for/ take (have) pity on: thương xót
- Feel regret for: hối tiếc, ân hận
- Make a decision on/ make up one’s mind: quyết định
- Make complaint about: kêu ca, phàn nàn
- Have a look at: nhìn ngắm
- Set fire to: làm cháy, thiêu
- Take note of: để ý, ghi chép
- Give birth to: sinh con
- Keep correspondence with: liên lạc thư từ
- Feel pity for/ take (have) pity on: thương xót
- Feel regret for: hối tiếc, ân hận
- Make a decision on/ make up one’s mind: quyết định
- Make complaint about: kêu ca, phàn nàn
- Have a look at: nhìn ngắm
Have a look nghĩa là nhìn ngắm (Nguồn: Ace Attorney Wiki)
- Play an influence over: có ảnh hưởng
- Take interest in: quan tâm, thích thú
- Give place to: nhường chỗ
- Keep pace/ up with: sánh kịp, bắt kịp
- Make allowance for: chiếu cố đến
- Make a fuss over/ about: làm rối tung lên, làm om sòm
- Make use of: dùng, sử dụng
- Lose track of: mất dấu
- Take account of: để ý đến, lưu tâm
- Take notice of: lưu ý
- Put an end to: kết thúc
- Take advantage of: lợi dụng
- Take interest in: quan tâm, thích thú
- Give place to: nhường chỗ
- Keep pace/ up with: sánh kịp, bắt kịp
- Make allowance for: chiếu cố đến
- Make a fuss over/ about: làm rối tung lên, làm om sòm
- Make use of: dùng, sử dụng
- Lose track of: mất dấu
- Take account of: để ý đến, lưu tâm
- Take notice of: lưu ý
- Put an end to: kết thúc
- Take advantage of: lợi dụng
Take advantage of nghĩa là lợi dụng (Nguồn: Sermons)
- Take leave of: từ biệt
- Mak a contribution to: góp phần
- Show attention for: có cảm tình
- Feel sympathy for: thông cảm
- Get victory over: chiến thắng
- Feel shame at: xấu hổ
- Have faith in: tin tưởng
Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh rất thông dụng trong giao tiếp. Ghi nhớ chúng để áp dụng khi cần thiết các bạn nhé!
>>Các từ viết tắt trong tiếng Anh
>>Từ vựng tiếng anh chủ đề giày dép
- Mak a contribution to: góp phần
- Show attention for: có cảm tình
- Feel sympathy for: thông cảm
- Get victory over: chiến thắng
- Feel shame at: xấu hổ
- Have faith in: tin tưởng
Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh rất thông dụng trong giao tiếp. Ghi nhớ chúng để áp dụng khi cần thiết các bạn nhé!
>>Các từ viết tắt trong tiếng Anh
>>Từ vựng tiếng anh chủ đề giày dép
Nguồn Ngữ pháp tiếng Anh Mai Lan Hương
Bình luận