Collocation chủ đề công nghệ
Bài viết cung cấp cho bạn một số collocation có thể áp dụng trong phần thi Viết hoặc thi Nói chủ đề công nghệ
1. To stimulate/promote the development of something: Kích thích/thúc đẩy sự phát triển của một cái gì đó
2. To undergo a dramatic change in something: Trải qua thay đổi đáng kể về một điều gì đó
3. Breakdowns in the system may cause severe problems: Hệ thống hư hại có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng
4. Speed up the pace of something: Tăng tốc độ cái gì đó
5. Satisfy children’s different preferences for entertainment: Đáp ứng những sở thích giải trí khác nhau của trẻ em
6. To be addicted to the Internet: Nghiện Internet
7. Tech-savvy: Am hiểu công nghệ
8. Go online = Surf the Internet: Truy cập mạng, lướt web
9. Technology-saturated world: Thế giới đắm chìm trong công nghệ
10. Technologically-inclined: Có năng khiếu về công nghệ
11. Over-dependence on technology: Sự lệ thuộc quá mức vào công nghệ
12. To have/exert an impact on something: Có/gây nên tác động lên một cái gì đó
13. To narrow/widen the gap between… and…: Thu hẹp/nới rộng khoảng cách giữa…và….
14. To fulfil a requirement: Đáp ứng yêu cầu
Nguồn tham khảo: Sưu tầm
Bình luận