DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Cụm động từ tiếng Anh – phrasal verb theo chủ đề

Bạn cảm thấy bất lực khi phải nhớ các từ tiếng Anh một cách riêng rẽ. Diễn đàn tiếng Anh sẽ giúp bạn với cách học cụm động từ - phrasal verbs theo nhiều chủ đề đa dạng và đầy thú vị.

 Money

Tiền mà bạn tiêu mỗi ngày nhưng không biết nói thế nào trong tiếng Anh. Cùng tham khảo một số cụm từ tiếng Anh quen thuộc sau đây.
 

cum dong tu, cum dong tu tieng anh, phrasal verbs cum dong tu
Nguồn: lapostexaminer


 

Phrase

Transcript

Meaning

Example

save up

/seɪv ʌp/

to keep money (for a particular purpose)
(tiết kiệm tiền)

He saved up for a year for a new motorbike

splash out (on)

/splæʃ aʊt/

to spend a lot of money on something that is not essential
 
(Tiêu pha vào những thứ không thực sự cần)

When his father died, he inherited a large property and constantlysplashed out on useless parties

cut back (on)

/kʌt bæk/

to reduce expenditure
(Giảm chi tiêu)
 

Although we had to cut back on spending, our life is still difficult.

shell out (on)

/ʃel aʊt/

to spend money on something (when it's expensive)
(Tiêu xài cho việc gì - khi giá cả đắt đỏ)

I had to shell out a hundred dollars on the dinner with her. 
 

get by

/ɡet baɪ/

to have just enough money to live on
(Chỉ đủ vừa sống)
 

They are finding it increasingly difficult to get by since their daughter was born. 
 

tide over

/peɪ bæk/

to help sb operate through a difficult period
(Giúp ai đó qua khỏi giai đoạn khó khăn)

This $50 will tide me over until I get paid. 


Bạn đã nhớ hết những cụm từ trên chưa? Giờ thì bạn đã có thể diễn đạt tình tràng tiền của mình bằng nhiều cách khác nhau rồi. Tiếp theo là cụm động từ chủ đề hoạt động hằng ngày cùng xem nhé.

Morning Activites

Phrase

Transcript

Meaning

Example

Go off

/ɡəʊ ɒf/

phát ra tiếng kêu, báo thức

It makes a sudden loud noise when the alarm goes off.

Wake up

/weɪk ʌp/

thức giấc, đánh thức

I am having an important meeting tomorrow. Will you wake me up at 6 am?

Turn off

/tɜːn ɒf/

tắt đi

We turned off the light before anyone could see us

Get up

/ɡet ʌp/

thức dậy

What time do you often get up in the morning?

Put on

/pʊt ɒn/

mặc vào (quần áo)

I put on a sweater and a jacket. 

Get on

/ɡet ɒn/

lên xe (xe buýt, tàu hỏa)

Passengers are not allowed to get on the bus with lots of luggage. 

Get off

/ɡet ɒf/

xuống xe

Every passenger must be careful when getting off the train. 

Go into

/ɡəʊ ˈɪntuː/

bắt đầu làm việc gì

He went into a long explanation of the affair.

 

cum dong tu, cum dong tu tieng anh, phrasal verbs cum dong tu

Nguồn: tienganh123


Moving to a New city
Khi bạn đến nơi khác sinh sống hoặc làm việc thì việc giao tiếp cực kỳ quan trọng để bạn có thể giới thiệu rõ bản thân, bạn đến từ nơi nào và công việc của mình v.v….
Hãy ghi nhớ và áp dụng những cụm động từ sau đây để việc giao tiếp trở nên trôi chảy và người bản xứ có thể hiểu được bạn nhé.

 

cum dong tu, cum dong tu tieng anh, phrasal verbs cum dong tu

Nguồn: Priyanka Yadvendu
 

Phrase

Transcript

Meaning

Example

Find out

/faɪnd aʊt/

khám phá,
tìm ra

Oh dear! I've just found out that I've only got $10 in the bank. 

Grow up

/ɡrəʊ ʌp/

lớn lên,
trưởng thành

She grew up in Boston.

Get on

/ɡet ɒn/

hòa thuận,
ăn ý

She and her sister have never really got on

Set off

/set ɒf/
 

khởi hành,
lên đường

We set off for work at 7:30.

Carry on

/ˈkæri ɒn/

xúc tiến,
tiếp tục

Carry on quitely with your work until the teacher arrives! 

Turn up

/tɜːn ʌp/

xảy ra,
đến,
xuất hiện

What time did he turn up
 

Settle down

/ˈsetl daʊn/

định cư,
an cư lạc nghiệp

When are you going to get married and settle down

  
Khi bạn bí từ thì lại quen cách dịch tiếng Việt sang tiếng Anh, điều này dễ khiến người nghe không hiểu vì cách ghép từ tùy ý của bạn dẫn đễn sai nghĩa của cả câu.
Áp dụng những phrasal verbs – cụm động từ khi nói hoặc viết sẽ giúp bạn không còn lúng túng và hạn chế việc ghép từ sai khi giao tiếp.

>> Các cụm từ dễ bị lừa trong các kì thi

>> Ví dụ về những cụm động từ đi với KEEP

Tham khảo: tienganh123

 

 

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO