Danh ngôn tiếng Anh về thương mại buôn bán phần 1
Danh ngôn tiếng Anh về thương mại buôn bán phần 1
Trong thương mại buôn bán, mọi thứ không chỉ đơn thuần là mua bán trao đổi ma nó còn là sự giao tiếp, lợi ích, sự tính toán để dẫn đầu trong mọi tình huống. Để hiểu rõ hơn về cái nhìn thương mại của các doanh nhân thành đạt trong lịch sử về hai chữ “ thương mại”
Bài viết hôm nay xin gửi tới toàn thể độc giả bài viết danh sách các danh ngôn tiếng anh thương mại nổi tiếng phần I.
Danh ngôn tiếng Anh về thương mại buôn bán phần 1. Ảnh: Internet.
-
There are no secrets to success. It is the result of preparation, hard work, and learning from failure.
— Không có bí mật nào cho sự thành công trong kinh doanh. Nó chỉ đơn thuần là kết quả của sự chuẩn bị kỹ càng, sự cân mẫm là học hỏi từ những thất bại. – Colin Powell
-
A business that makes nothing but money is a poor business.
— Kinh doanh ma không tạo ra gì ngoài tiền của đó chỉ là thứ kinh doanh nghèo nàn. – Henry Ford
-
If you don’t drive your business, you will be driven out of business.
— Nếu bạn không điều hanh được côgn việc kinh doanh của bạn, bạn sẽ bị chính kinh doanh của bạn điều khiển – B. C. Forbes
-
Making money is art and working is art and good business is the best art.
— Kiếm tiền la một nghệ thuật, làm việc cũng là một nghệ thuật, kinh doanh tốt lại là một nghệ thuật hoàn hảo – Andy Warhol
-
The secret of business is to know something that nobody else knows.
— Bí mật của kinh doanh là nắm được mọi điều mà không ai biết – Aristotle Onassis
-
Just because something doesn’t do what you planned it to do doesn’t mean it’s useless.
— Những thứ bạn lên kế hoạch mà không thực hiện không có nghĩa la chúng vô dụng Thomas A. Edison
-
“Patience, persistence and perspiration make an unbeatable combination for success.”
— Kiên nhẫn, sựu kiên tri bền bỉ, sự vất vả khó nhọc là một sự kết hợp khôgn thể đánh bại của thành công – Napoleon Hill
A business that makes nothing but money is a poor business: Kinh doanh ma không tạo ra gì ngoài tiền của đó chỉ là thứ kinh doanh nghèo nàn. Ảnh: Internet
Từ vựng:
– Secret [‘si:krit] : bí mật
– perspiration [,pə:spə’rei∫n] : sự đổ mô hôi
– combination [,kɔmbi’nei∫n] : sự kết hợp
– persistence [pə’sistəns] ; sự kiên tri bền bỉ
– unbeatable [,ʌn’bi:təbl] : vô địch, không thể đánh bại
– success [sək’ses] : sự thành công
– preparation [,prepə’rei∫n] : sự chuẩn bị
– art / a:t/ nghệ thuật
– Patience [‘pei∫ns] : kiên nhẫn
>> Luyện Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Qua Video
>> Danh ngôn tiếng Anh về giáo dục cực hay
Sưu tầm
Bình luận