Danh ngôn tiếng Anh về thương mại buôn bán phần 2
Danh ngôn tiếng Anh về thương mại buôn bán phần 2
Trong thương mại buôn bán, mọi thứ không chỉ đơn thuần là mua bán trao đổi ma nó còn là sự giao tiếp, lợi ích, sự tính toán để dẫn đầu trong mọi tình huống. Để hiểu rõ hơn về cái nhìn thương mại của các doanh nhân thành đạt trong lịch sử về hai chữ “ thương mại”.
Chúng ta cùng nhau đón đọc tiếp bài viết về các câu danh ngôn tiếng anh thương mại để cùng xem ngươi nổi tiếng nói và nghĩ gi về thành công bạn nhé!Danh ngôn tiếng Anh về thương mại buôn bán phần 2. Ảnh: Internet.
-
Big results require big ambitions.
Thành công lớn đòi hỏi tham vọng cao – Heraclitus
-
“Success is not final; failure is not fatal: It is the courage to continue that counts.”
Thành công không phải là kết quả cuối cùng, thất bại không phải là số trời. Chỉ có sự can đảm la được công nhận – Winston S. Churchill
-
A man should never neglect his family for business.
Một người đàn ông không nên coi nhẹ gia đình họ chỉ vì công việc – Walt Disney
-
Who likes not his business, his business likes not him.
Ai không thích công việc của họ thì công việc của họ cúng sẽ không bao giơ thích họ – William Hazlitt
-
“Success usually comes to those who are too busy to be looking for it.”
Thành công luôn đến với những ai không bao giờ mệt mỏi vì tìm kiếm chúng – Henry David Thoreau
-
The man with a new idea is a crank, until the idea succeeds.
Người đàn ông với những ý tưởng mới sẽ trở thanh những kẻ điên cho đến khi những ý tưởng đó thành công – Mark Twain
-
Your most unhappy customers are your greatest source of learning.
Khách hàng khó tính nhất của bạn là một nguồn kinh nghiệm phong phú ma bạn có thể học hỏi – Bill Gates
-
“Successful people do what unsuccessful people are not willing to do. Don’t wish it were easier; wish you were better.”
Người thành công luôn lam những việc mà người không thành công không dám làm. đừng bao giờ ước mọi việc xảy ra dễ dang mà hãy ước bạn trở thanh ngươi giỏi hơn – Jim Rohn
-
Success is going from failure to failure without los of enthusiasm
Thành công là đi từ thất bại này đến thất bại khác mà khôgn mất đi nhiệt huyết.
Big results require big ambitions: Thành công lớn đòi hỏi tham vọng cao. Ảnh: Internet
Từ vựng
– fatal [‘feitl] : số trơi, tiền định
– courage [‘kʌridʒ] ; sự can đảm
– neglect [ni’glekt] : coi nhẹ
– crank [kræηk] : lối chơi chữ
– source [sɔ:s] ; nguồn cội
>> Danh ngôn tiếng Anh về thương mại buôn bán phần 1
>> 11 câu danh ngôn tiếng Anh về sắc đẹp giúp bạn tự tin hơn
Sưu tầm
Bình luận