DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Idiom - Family

family
1. It runs in the family: một đặc tính, một thứ di truyền trong gia đình
Ex: Nam has two son, both very athletic, just like thier father. It runs in the family.

2. Your own flesh and blood : người máu mủ ruột thịt
Ex: You should take care of your younger sister, because she is your own flesh and blood.

3. Bad blood : một sự đối địch ( không thiện cảm ) giữa những thành viên trong gia đình.
Ex: There is bad blood between the two brothers. They haven't spoken to each other in two years.

4.. Blood is thicker than water : một giọt máu đào hơn ao nước lã
Ex: His housekeeper had looked after him for many years but he still left all his money to his only son.Blood is thicker than water, you know.

5. A chip off the old block  đứa con trai hay con gái giống y chang bố mẹ chúng về tính cách, ngoại hình hay tính khí.
Ex: He's as stubborn as his father - a chip off the old block.

6. Blind date : buổi hẹn hò của cặp đôi chưa từng gặp nhau
Ex: They've been married for fifteen years and, do you know, they first met on a blind date.

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO