DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Idiom: Thành ngữ về màu sắc

  1. Black sheep (of the family): thành viên kém cỏi, khiến gia đình xấu hổ
Ex: She never went to college, she’s the black sheep of the family. 
Cô ấy không đến trường đại học. Cô ấy là thành viên kém cỏi của gia đình.
  1. Catch someone red-handed: bắt quả tang
Ex:  He was caught red-handed while trying to steal a car.
Anh ta bị bắt quả tang khi đang cố trộm một chiếc ôtô
  1. Get the green light: cho phép, bật đèn xanh
Ex: I got the green light from my boss to begin the project.
Tôi được sếp cho phép tiến hành dự án
  1. The grass is greener on the other side: đứng núi này trông núi nọ
Ex: I sometimes think I'd be happier teaching in Spain. Oh well, the grass is always greener on the other side!
Thỉnh thoảng tôi nghĩ, sẽ vui hơn nếu được dạy ở Tây Ban Nha. Ồ, chỉ là đứng núi này trông núi nọ!
  1. Green with my envy: ghen tị 
Ex: She was green with my envy when she saw my new car.
Cô ấy ghen tị khi thấy chiếc ôtô mới của tôi.
  1. Once in a blue moon: hiếm khi
Ex: We go out once in a blue moon.
Hiếm khi chúng tôi mới đi ra ngoài.
  1. In black and white: bằng văn bản, được viết tay
Ex: It was in the agreement, in black and white.
Điều đó đã được đồng ý bằng văn bản.
  1. Roll out the red carpet: chào đón nồng nhiệt, thân thiện
Ex: They rolled out the red carpet for me.
Họ đón tiếp tôi nồng nhiệt.
  1. A white lie: lời nói dối vô hại, không quan trọng
Ex: I told a white lie not to hurt her feeling.
Tôi đã nói dối một cách vô hại để không làm cô ấy bị tổn thương.
  1. Out of the blue: bất ngờ, đột nhiên
Ex: He got mad at me out of the blue.
Anh ta đột nhiên nổi giận với tôi.
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO