Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 1
Idioms: Những thành ngữ thường gặp Part 1
Cùng tìm hiểu thêm về các Idiom được người Mỹ sử dụng nhiều nhất để có thể áp dụng khi có cơ hội nhé.
1. all cats are grey in the dark (in the night)
=> (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
2. cat in the pan (cat-in-the-pan)
=> kẻ trở mặt, kẻ phản bội
3. to turn cat in the pan
=> trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
4. after rain comes fair weather (sunshine)
=> hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
5. the cat is out the bag
=> điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
6. to fight like Kilkemy cats
=> giết hại lẫn nhau
7. in the room of...
=> thay thế vào, ở vào địa vị...
8. no room to swing a cat
=> hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
9. back and belly
=> cái ăn cái mặc
10. at the back of one's mind
=> trong thâm tâm, trong đáy lòng
11. to be at the back of somebody
=> đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai đuổi theo sát ai
12. to be at the back of something
=> biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
13. to be on one's back
=> nằm ngửa
=> bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực
=> ốm liệt giường
14. behind one's back
=> làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng
15. to break somebody's back
=> bắt ai làm việc cật lực
=> đánh gãy sống lưng ai
16. to crouch one's back before somebody
=> luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
17. to get (set) somebody's back up
=> làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu
18. to get (put, set) one's back up
=> nổi giận, phát cáu
19. to get to the back of something
=> hiểu được thực chất của vấn đề gì
20. to give (make) a back
=> cúi xuống (chơi nhảy cừu)
21. to put one's back into something
=> miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
22. to speak without book
=> nói không cần sách, nhớ mà nói ra
23. to rob one's belly to cover one's back
=> (tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia
24. to talk throught the back of one's neck
=> (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
25. to turn one's back upon somebody
=> quay lưng lại với ai
26. with one's back against (to) the wall
=> lâm vào thế cùng
27. there is something at the back of it
=> trong việc này có điều gì uẩn khúc
28. to be on one's bones
=> túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
29. to bred in the bones
=> ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
30. what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
=> (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
Cùng tìm hiểu thêm về các Idiom được người Mỹ sử dụng nhiều nhất để có thể áp dụng khi có cơ hội nhé.
1. all cats are grey in the dark (in the night)
=> (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
2. cat in the pan (cat-in-the-pan)
=> kẻ trở mặt, kẻ phản bội
3. to turn cat in the pan
=> trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
4. after rain comes fair weather (sunshine)
=> hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
5. the cat is out the bag
=> điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
6. to fight like Kilkemy cats
=> giết hại lẫn nhau
7. in the room of...
=> thay thế vào, ở vào địa vị...
8. no room to swing a cat
=> hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
9. back and belly
=> cái ăn cái mặc
10. at the back of one's mind
=> trong thâm tâm, trong đáy lòng
11. to be at the back of somebody
=> đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai đuổi theo sát ai
12. to be at the back of something
=> biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
13. to be on one's back
=> nằm ngửa
=> bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực
=> ốm liệt giường
14. behind one's back
=> làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng
15. to break somebody's back
=> bắt ai làm việc cật lực
=> đánh gãy sống lưng ai
16. to crouch one's back before somebody
=> luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
17. to get (set) somebody's back up
=> làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu
18. to get (put, set) one's back up
=> nổi giận, phát cáu
19. to get to the back of something
=> hiểu được thực chất của vấn đề gì
20. to give (make) a back
=> cúi xuống (chơi nhảy cừu)
21. to put one's back into something
=> miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
22. to speak without book
=> nói không cần sách, nhớ mà nói ra
23. to rob one's belly to cover one's back
=> (tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia
24. to talk throught the back of one's neck
=> (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
25. to turn one's back upon somebody
=> quay lưng lại với ai
26. with one's back against (to) the wall
=> lâm vào thế cùng
27. there is something at the back of it
=> trong việc này có điều gì uẩn khúc
28. to be on one's bones
=> túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
29. to bred in the bones
=> ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
30. what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
=> (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
Bình luận