DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 2

Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 2
 

31. to cast [in] a bone between...
=> gây mối bất hoà giữa...
32. to cut price to the bone
=> giảm giá hàng tới mức tối thiểu
33. to feel in one's bones
=> cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
34. to have a bone in one's arm (leg)
=> (đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa
35. to have a bone in one's throat
=> (đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
36. to keep the bone green
=> giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu
37. to make no bones about (of)
=> không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
38. to make old bones
=> sống dai, sống lâu
39. blood and iron
=> chính sách vũ lực tàn bạo
40. blood is thicker than water
=> (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã
41. to breed (make, stir up) bad blood between persons
=> gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia
42. to drown in blood
=> nhận chìm trong máu
43. to freeze someone's blood
=> làm ai sợ hết hồn
44. to get (have) one's blood up
=> nổi nóng
45. to get someone's blood up

=> làm cho ai nổi nóng
46. in cold blood
=> chủ tâm có suy tính trước
=>  nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người)
47. to make one's blood boil
=> làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên
48. to make someone's blood run cold
=> làm cho ai sợ khiếp
49. you cannot get (take) blood (out of) stone
=> không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được
50. to be beyond (past) belief
=> không thể tin được
51. to the best of my belief
=> theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác
52. it stahherst belief
=> khó mà tin được
53. to be a dog in the manger
=> như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến
54. to die a dog's death
55. to die like a dog
=> chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
56. dog and war
=> những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
57. every dog has his day
=> ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời
58. to give a dog an ill name and hang him
=> muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
59. to go to the dogs
=> thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng))
=> sa đoạ
60. to help a lame dog over stile
=> giúp đỡ ai trong lúc khó khăn


 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO