Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 3
Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 3
61. to leaf a dog's life
=> sống một cuộc đời khổ như chó
62. to lead someone a dog's life
=> bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
63. let sleeping dogs lie
=> (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới chuyện cũ ra
64. love me love my dog
=> yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
65. not even a dog's chance
=> không có chút may mắn nào
66. not to have a word to throw at the dog
=> lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
67. to put on dog
=> (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
68. it rains cats and dogs
=> mưa nhu trút nước
69. to take a hair of the dog that bit you
=> (tục ngữ) lấy độc trị độc
70. to throw to the dogs
=> vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
71. a bird in the bush
=> điều mình không biết; điều không chắc chắn có
72. birds of a feather
=> những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc
73. birds of a feather flock together
=> (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
74. a bird in the hand
=> vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn
75. a bird in the hand is worth two in the bush
=> (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng
76. bird of ill omen
=> người mang tin xấu
=> người không may, người gặp vận rủi
77. bird of passage
=> chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
78. bird of peace
=> chim hoà bình, bồ câu
79. to get the bird
=> bị huýt sáo, bị la ó
=> bị đuổi đi
80. to give someone the bird
=> huýt sáo ai, la ó ai
=> đuổi ai, tống cổ ai đi
81. to kill two birds with one stone
=> một công đôi việc
82. little bird
=> người báo tin vô danh
83. old bird
=> cáo già
84. against the hair
=> ngược lông (vuốt)
=> (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
85. both of a hair
=> cùng một giuộc
86. to bring somebody's gray hairs to the grave
87. to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
=> làm cho ai chết vì buồn
88. by a hair
89. within a hair of
=> suýt nữa, chỉ một ít nữa
90. to a hair
=> rất đúng, đúng hoàn toàn
61. to leaf a dog's life
=> sống một cuộc đời khổ như chó
62. to lead someone a dog's life
=> bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
63. let sleeping dogs lie
=> (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới chuyện cũ ra
64. love me love my dog
=> yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
65. not even a dog's chance
=> không có chút may mắn nào
66. not to have a word to throw at the dog
=> lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
67. to put on dog
=> (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
68. it rains cats and dogs
=> mưa nhu trút nước
69. to take a hair of the dog that bit you
=> (tục ngữ) lấy độc trị độc
70. to throw to the dogs
=> vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
71. a bird in the bush
=> điều mình không biết; điều không chắc chắn có
72. birds of a feather
=> những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc
73. birds of a feather flock together
=> (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
74. a bird in the hand
=> vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn
75. a bird in the hand is worth two in the bush
=> (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng
76. bird of ill omen
=> người mang tin xấu
=> người không may, người gặp vận rủi
77. bird of passage
=> chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
78. bird of peace
=> chim hoà bình, bồ câu
79. to get the bird
=> bị huýt sáo, bị la ó
=> bị đuổi đi
80. to give someone the bird
=> huýt sáo ai, la ó ai
=> đuổi ai, tống cổ ai đi
81. to kill two birds with one stone
=> một công đôi việc
82. little bird
=> người báo tin vô danh
83. old bird
=> cáo già
84. against the hair
=> ngược lông (vuốt)
=> (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
85. both of a hair
=> cùng một giuộc
86. to bring somebody's gray hairs to the grave
87. to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
=> làm cho ai chết vì buồn
88. by a hair
89. within a hair of
=> suýt nữa, chỉ một ít nữa
90. to a hair
=> rất đúng, đúng hoàn toàn
Bình luận