Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 4
Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 4
91. to comb somebody's hair for him
92. to stroke somebody's hair
=> mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
93. to get (take) somebody by the short hairs
=> (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
94. to hang by a hair
=> treo trên sợi tóc
95. to keep one's hair on
=> (từ lóng) bình tĩnh
96. to lose one's hair
=> rụng tóc, rụng lông
=> (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
97. to make somebody's hair curl
=> làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
=> làm cho ai khiếp sợ
98. not to turn a hair
99. without turning a hair
=> không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
=> phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
100. one's hair stands on end
=> tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)
101. to take a hair of the dog that bit you
=> (tục ngữ) lấy độc trị độc
102. hard as nails
=> (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
=> cứng rắn; tàn nhẫn
103. a nail in one's coffin
=> cái có thể làm cho người ta chóng chết
104. to pay on the nail
=> trả ngay không lần lữa
105. to escape by (with) the skin of one's teeth
=> may mà thoát, suýt nữa thì nguy
106. to fight tooth and nail
=> chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
107. in the teeth of
=> đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần
108. the tooth of orders
=> bất chấp các lệnh đã ban ra
109. the tooth of the wind
=> ngược gió
110. to show one's teeth
=> nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
=> đúng lắm, hoàn toàn đúng
111. to escape by (with) the skin of one's teeth
=> may mà thoát, suýt nữa thì nguy
112. to fight tooth and nail
=> chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
123. one's right arm
=> (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
124. to put one's out further than one can draw it back again
=> làm cái gì quá đáng
125. to shorten the arm of somebody
=> hạn chế quyền lực của ai
126. to throw oneself into the arms of somebody
=> tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
127. to welcome (receive, greet) with open arms
=> đón tiếp ân cần, niềm nở
128. at someone's feet
=> ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai
=>đang cầu cạnh ai
129. to be (stand) on one's feet
=> đứng thẳng
=> lại khoẻ mạnh
=> có công ăn việc làm, tự lập
130. to carry someone off his feet
=> làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
91. to comb somebody's hair for him
92. to stroke somebody's hair
=> mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
93. to get (take) somebody by the short hairs
=> (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
94. to hang by a hair
=> treo trên sợi tóc
95. to keep one's hair on
=> (từ lóng) bình tĩnh
96. to lose one's hair
=> rụng tóc, rụng lông
=> (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
97. to make somebody's hair curl
=> làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
=> làm cho ai khiếp sợ
98. not to turn a hair
99. without turning a hair
=> không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
=> phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
100. one's hair stands on end
=> tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)
101. to take a hair of the dog that bit you
=> (tục ngữ) lấy độc trị độc
102. hard as nails
=> (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
=> cứng rắn; tàn nhẫn
103. a nail in one's coffin
=> cái có thể làm cho người ta chóng chết
104. to pay on the nail
=> trả ngay không lần lữa
105. to escape by (with) the skin of one's teeth
=> may mà thoát, suýt nữa thì nguy
106. to fight tooth and nail
=> chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
107. in the teeth of
=> đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần
108. the tooth of orders
=> bất chấp các lệnh đã ban ra
109. the tooth of the wind
=> ngược gió
110. to show one's teeth
=> nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
=> đúng lắm, hoàn toàn đúng
111. to escape by (with) the skin of one's teeth
=> may mà thoát, suýt nữa thì nguy
112. to fight tooth and nail
=> chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
123. one's right arm
=> (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
124. to put one's out further than one can draw it back again
=> làm cái gì quá đáng
125. to shorten the arm of somebody
=> hạn chế quyền lực của ai
126. to throw oneself into the arms of somebody
=> tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
127. to welcome (receive, greet) with open arms
=> đón tiếp ân cần, niềm nở
128. at someone's feet
=> ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai
=>đang cầu cạnh ai
129. to be (stand) on one's feet
=> đứng thẳng
=> lại khoẻ mạnh
=> có công ăn việc làm, tự lập
130. to carry someone off his feet
=> làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
Bình luận