Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 5
Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 5
131. to find (know) the length of someone's feet
=> biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
132. to have feet of clay
=> chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
133. to have one food in the grave
=> gần đất xa trời
134. to have (put, set) one's foot on the neck of somebody
=> đè đầu cưỡi cổ ai
135. to measure anothers foot by one's own last
=> suy bụng ta ra bụng người
136. to put (set) someone back on his feet
=> phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai
137. with foat at foot
=> đã đẻ (ngựa cái)
138. [with one's] feet foremost
=> bị khiêng đi để chôn
139. to cast about
=> đi tìm đằng này, đằng khác
=> tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì)
140. to cast aside
=> vứt đi, loại ra, bỏ đi
141. to cast away
=> liệng ném, quăng, vứt
=> cast away all cares
==> vứt hết những nỗi ưu tư
142. to be cast away
=> (hàng hải) bị đắm (tàu)
143. to cast back
=>. quay lại, trở lại
=> (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại
144. to cast down
=>vứt xuống, quăng xuống
=> nhìn xuống (mắt)
=> làm thất vọng, làm chán nản
145. be cast down
=> chán nản, thất vọng
146. to cast off
=> loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ
=> thả (chó)
=> (hàng hải) thả, qăng (dây...)
=> thai lại (mũi đan)
147. to cast out
=> đuổi ra
148. to cast up
=> tính, cộng lại, gộp lại
=> ngẩng (đầu); ngước mắt
=> vứt lên, quăng lên, ném lên
=> trách móc
149. cast something up to someone
=> trách móc ai về việc gì
=> (y học) nôn ra, mửa ra
150. to cast lott
=> (xem) lot
151. to cast in one's lot with somebody
=> cùng chia sẻ một số phận với ai
152. to cast oneself on (upon) somebody's mercy
=> trông ở lòng thương của ai
153. to cast something in someone's teeth
=> trách móc ai về việc gì
154. to cast a vote
=> bỏ phiếu
155. on the chance
=> may ra có thể
==> 'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home
===> tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
156. the main chance
=> cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
157. all my eye [and Betty martin]
=> chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý
158. an eye for an eye
=> ăn miếng trả miếng
159. to be all eyes
=> nhìn chằm chằm
160. to be up to the eyes in
=> ngập đầu (công việc, nợ nần)
131. to find (know) the length of someone's feet
=> biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
132. to have feet of clay
=> chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
133. to have one food in the grave
=> gần đất xa trời
134. to have (put, set) one's foot on the neck of somebody
=> đè đầu cưỡi cổ ai
135. to measure anothers foot by one's own last
=> suy bụng ta ra bụng người
136. to put (set) someone back on his feet
=> phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai
137. with foat at foot
=> đã đẻ (ngựa cái)
138. [with one's] feet foremost
=> bị khiêng đi để chôn
139. to cast about
=> đi tìm đằng này, đằng khác
=> tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì)
140. to cast aside
=> vứt đi, loại ra, bỏ đi
141. to cast away
=> liệng ném, quăng, vứt
=> cast away all cares
==> vứt hết những nỗi ưu tư
142. to be cast away
=> (hàng hải) bị đắm (tàu)
143. to cast back
=>. quay lại, trở lại
=> (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại
144. to cast down
=>vứt xuống, quăng xuống
=> nhìn xuống (mắt)
=> làm thất vọng, làm chán nản
145. be cast down
=> chán nản, thất vọng
146. to cast off
=> loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ
=> thả (chó)
=> (hàng hải) thả, qăng (dây...)
=> thai lại (mũi đan)
147. to cast out
=> đuổi ra
148. to cast up
=> tính, cộng lại, gộp lại
=> ngẩng (đầu); ngước mắt
=> vứt lên, quăng lên, ném lên
=> trách móc
149. cast something up to someone
=> trách móc ai về việc gì
=> (y học) nôn ra, mửa ra
150. to cast lott
=> (xem) lot
151. to cast in one's lot with somebody
=> cùng chia sẻ một số phận với ai
152. to cast oneself on (upon) somebody's mercy
=> trông ở lòng thương của ai
153. to cast something in someone's teeth
=> trách móc ai về việc gì
154. to cast a vote
=> bỏ phiếu
155. on the chance
=> may ra có thể
==> 'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home
===> tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
156. the main chance
=> cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
157. all my eye [and Betty martin]
=> chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý
158. an eye for an eye
=> ăn miếng trả miếng
159. to be all eyes
=> nhìn chằm chằm
160. to be up to the eyes in
=> ngập đầu (công việc, nợ nần)
Bình luận