DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Idioms: những thành ngữ với màu sắc-p1

Idioms là những thành ngữ thường được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày của người bản xứ. Có thể bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ nếu bạn không trau dồi Idioms. Sau đây, diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn các idioms với màu sắc thường được dùng nhất. Chúc các bạn có những phút học idioms thật thú vị nhé!
 

Những thành ngữ với màu sắc (ảnh internet)

  • (as) black as a skillet

Rất đen

Ví dụ: My hands were as black as a skillet when I finished working on the car engine. Bàn tay tôi đen thui sau khi sửa xong máy xe.

  • as black as a stack of black cats

Rất đen

The little boy was as black as a stack of black cats after playing outside all day. Thằng bé đen thui sau khi chơi bời ngoài sân.

  • as black as a sweep

Rất đen và bẩn

My friend was as black as a sweep after he finished cleaning the basement. Bạn tôi đen và bẩn sau khi sửa xong tầng hầm.

  • as black as coal

- đen như than

My friend's cat is as black as coal. Con mèo của bạn tôi đen như than. 

  • as black as night

- Tối như đêm, rất tối

The old house was as black as night when we entered it. Ngôi nhà tối đen khi tôi bước vào.

  • as black as pitch

- đen thui

My face was as black as pitch after cleaning the stove all morning. Mặt tôi đen thui sau khi dọn cái lò sáng nay. 

  • as red as a cherry

Đỏ như quả anh đào, hơi đỏ hồng

The car was as red as a cherry after its new paint job. Chiếc xe đỏ hồng sau khi được sơn mới.



Thành ngữ với màu sắc (ảnh internet)

  • as red as a poppy

Đỏ tươi

The mark on my arm was as red as a poppy. Các dấu bớt trên tay  tôi đỏ tươi.

  • as red as a rose

Cực đỏ, đỏ thẫm như hoa hồng

The morning sunrise was as red as a rose. Mặt trời mặt đỏ thẫm như hoa hồng

  • as red as a ruby

Đỏ ngọt như hồng ngọc

The office assistant was wearing lipstick that was as red as a ruby. Trợ lý văn phòng thoa son đỏ màu hồng ngọc.

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO