Idioms: Thành ngữ hữu dụng dùng với từ "Mind"
Idioms với từ "Mind"
to be in two minds: Do dự, không quyết đoán
to be of someone's mind: Đồng ý kiến với ai đó
we are all of one mind — chúng tôi nhất trí với nhau
I am of his mind — tôi đồng ý với anh ấy
I am not of a mind with him — tôi không đồng ý với anh ấy
to be out of one's mind: Mất bình tĩnh.
not to be in one's right mind: Không tỉnh trí.
to bear (have, keep) in mind: Ghi nhớ; nhớ, không quên.
to give someone a piece (bit) of one's mind: Nói cho ai một trận.
to have a great (good) mind to...: Có ý muốn.
e.g. I have a good mind to visit him — tôi muốn đến thăm hắn
to have something on one's mind: Có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí.
to make up one's mind: Quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được.
to pass (go) out of one's mind: Bị quên đi.
to put someone in mind of..: Nhắc nhở ai (cái gì).
to speak one's mind: Nói thẳng, nghĩ gì nói nấy.
to take one's mind off: Không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác.
to tell someone one's mind: Nói cho ai hay ý nghĩ của mình.
frame (state) of mind: Tâm trạng.
out of sight, out of mind: Xa mặt cách lòng.
time of mind to one's mind:Theo ý, như ý muốn.
to my mind — theo ý tôi
Chúc các bạn học tốt !
My An
Nguồn: TTGT TA
Bình luận