DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Luyện phát âm tiếng Anh chuẩn không cần chỉnh - P2

Hướng dẫn cách luyện phát âm chuẩn như người bản địa phần tiếp theo.

Hôm nay, Diễn Đàn Tiếng Anh sẽ gửi đến các bạn phần tiếp theo của bài viết hướng dẫn cách luyện phát âm tiếng Anh chuẩn nhất. Hãy cùng theo dõi ngay sau đây nhé.

 

phát âm
Luyện phát âm chuẩn (Nguồn: Mallorca)

11. ÂM /ɒ/

·         Hình dáng của môi: Môi mở khá tròn, môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống
·         Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
·         Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, thấp hơn một chút so với âm /ɔ:/
·         Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.

12. ÂM /ɑ:/

·         Hình dáng của môi: Môi mở thật rộng, hàm dưới đưa xuống một chút
·         Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
·         Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới
·         Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.

13. ÂM /ɪə/

·         Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm trước /ɪ/ sang âm giữa /ə/. Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên, ngay sau đó, miệng hơi khép lại, môi mở ra tự nhiên.
·         Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng và hướng lên trên, ngay sau đó, đưa lưỡi lùi vào giữa khoang miệng.

14. ÂM /eə/

·         Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm trước /e/ sang âm giữa /ə/. Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút, ngay sau đó, miệng hơi khép lại, môi mở ra tự nhiên.
·         Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước và nằm ở giữa khoang miêng, ngay sau đó, đưa lưỡi lùi vào giữa khoang miệng.

15. ÂM /ʊə/

·         Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm sau /ʊ/ sang âm giữa /ə/ Khi bắt đầu, môi mở khá tròn, hơi bè, hướng ra ngoài, ngay sau đó, miệng hơi mở ra.
·         Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào phía trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên, ngay sau đó, đưa lưỡi lùi về giữa khoang miệng.

16. ÂM /eɪ/

·         Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm trước /e/ sang âm trước /ɪ/ Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng vẫn mở rộng sang hai bên.
·         Hướng đưa của lưỡi: Để phát âm chuẩn, khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước và nằm ở giữa khoang miệng, ngay sau đó, đưa lưỡi lên gần ngạc trên, vẫn hướng ra phía trước.

17. ÂM /aɪ/

·         Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm sau /a:/ sang âm trước /ɪ/ Khi bắt đầu, miệng mở rộng hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai bên.
·         Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong khoang miệng và phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, ngay sau đó, đưa lưỡi ra phía trước khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.

18. ÂM /ɔɪ/

·         Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm sau /ɔ:/ sang âm trước /ɪ/ Khi bắt đầu, miệng mở thật tròn, hàm dưới đưa xuống, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai bên.
·         Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong khoang miệng và nằm ở giữa khoang miệng, ngay sau đó, đưa lưỡi ra phía trước khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.

19. ÂM /aʊ/

·         Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm trước /æ/ sang âm sau /ʊ/ Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở tròn.
·         Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng và đưa xuống thấp gần ngạc dưới, ngay sau đó, đưa lưỡi vào trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.

20. ÂM /əʊ/

·         Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm giữa /ɜ:/ sang âm sau /ʊ/ Khi bắt đầu, môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở tròn.
·         Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi nằm ở khoảng giữa trong khoang miệng, ngay sau đó, đưa lưỡi vào trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.

>> Một số từ vựng tiếng Anh hay bị phát âm sai

>> Những lỗi phát âm cơ bản khi học tiếng Anh
 

(Còn tiếp)
Nguồn: Elight

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO