Một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng có sử dụng so sánh
Những thành ngữ có sử dụng so sánh giúp cải thiện tiếng Anh của bạn.
Thành ngữ là một trong những phần quen thuộc mà người học tiếng Anh nào cũng phải học qua. Tuy vậy, với sự đa dạng và phong phú của các thành ngữ tiếng Anh mà không ít người bị nhầm lẫn hay cảm thấy thành ngữ trong tiếng Anh rất khó học. Nhưng thành ngữ củng chính là yếu tố giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp và các khả năng tiếng Anh khác.
Những thành ngữ so sánh dưới đây sẽ giúp bạn gây ấn tượng với người khác khi muốn so sánh ai đó, hay sự việc nào đó với một chủ thể khác.
Thành ngữ là một trong những phần quen thuộc mà người học tiếng Anh nào cũng phải học qua. Tuy vậy, với sự đa dạng và phong phú của các thành ngữ tiếng Anh mà không ít người bị nhầm lẫn hay cảm thấy thành ngữ trong tiếng Anh rất khó học. Nhưng thành ngữ củng chính là yếu tố giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp và các khả năng tiếng Anh khác.
Những thành ngữ so sánh dưới đây sẽ giúp bạn gây ấn tượng với người khác khi muốn so sánh ai đó, hay sự việc nào đó với một chủ thể khác.
26 thành ngữ sử dụng phép so sánh thường gặp trong tiếng Anh
1. As strong as a horse/ an ox/ a lion: Khỏe như voi
2. As thin as a rake: gầy đét
3. As tough as old boots: rất dai, khó nhai (nhất là về thịt)
4. As white as a sheet: trắng bệch, xanh như tàu lá (do sợ hãi, choáng váng)
5. As cool as a cucumber: bình tĩnh, không hề nao núng
As cool as a cucumber: bình tĩnh (Nguồn: spreadshirt)
6. As deaf as a post: điếc nặng
7. As different as a chalk and/from cheese: hoàn toàn khác nhau.
8. Fit as a fiddle: Khỏe như vâm
9. Like a lamb: hiền lành
10. As good as gold: có đạo đức rất tốt, có giáo dục
11. As light as air/a feather: rất nhẹ, nhẹ tựa lông hồng
As light as a feather: Nhẹ tựa lông hồng
12. As old as the hills: rất cũ, cổ xưa
13. As plain as the nose on one’s face: rõ như ban ngày
14. As flat as a pancake: đét như cá mắm.
15. As pleased as Punch: rất hài lòng
16. As keen as mustard: Hết sức hăng hái hoặc nhiệt tình
As keen as mustard: Hết sức hăng hái
17. As clear as a bell: rành rọt, dễ nghe.
18. As fresh as a daisy: tươi như hoa
19. As hard as nails: cứng rắn, tàn nhẫn.
20. As large as life: được thấy xuất hiện bằng xương bằng thịt (không thể nhầm lẫn)
21. As stubborn as a mule: ương bướng, cứng đầu
22. As sober as a judge: tỉnh táo, không hề say rượu
23. (as) steady as a rock: vững như bàn thạch
24. As thick as thieves: rất ăn ý với nhau, rất thân
25. As red as a beetroot: đỏ như gấc.
26. To sleep like a log: ngủ say như chết.
To sleep like a log: ngủ như chết
Những thành ngữ so sánh trong tiếng Anh cũng khá giống các thành ngữ ở trong tiếng Việt nên cũng bạn cũng sẽ thấy dễ học hơn đó. Hãy chia sẻ nếu bạn biết các thành ngữ khác nhé.
Hương Thảo
Bình luận