DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những cụm động từ - phrasal verb đi với MAKE

Phrasal verbs with MAKE


make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
e.g. The school can make arragements for pupils with special needs.
Nhà trường có thể sắp đặt cho cho học sinh những nhu cầu đặc biệt.

make a change / changes : đổi mới
e.g. The new manager is planning to make some changes.
Vị tân giám đốc đang trù hoạch một số thay đổi.

make a choice : chọn lựa
e.g. Jill had to make a choice between her career and her family.
Jill phải chọn lựa giữa sự nghiệp và gia đình.

make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải
e.g. Would anyone like to make any comments on the talk?
Có ai muốn bình luận gì về bài diễn thuyết không ạ?

make a contribution to : góp phần vào
e.g. She made a useful contribution to the discussion.
Cổ đã có đóng góp hữu dụng vào cuộc thảo luận.

make a decision : quyết định
e.g. I'm glad it's you who has to make the decision, not me.
Tao mừng vì chính mày phải quyết định, chứ không phải tao.

make an effort : nỗ lực
e.g. Joe is really making an effort with his maths this term.
Joe đang thực sự nỗ lực học toán ở học kì này.

make friends : làm bạn, kết bạn.
e.g. Karen is very good at making friends.
Karen rất giỏi kết giao bạn.

make an improvement : cải thiện
e.g. Repainting the room has really made an improvement.
Việc sơn lại căn phòng thực sự đã được cải thiện.

make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
e.g. They've made a mistake in our bill.
Họ đã nhầm lẫn gì đó trong cái hóa đơn của chúng ta.

make a phone call : điện thoại
e.g. I've got to make some phone calls before dinner.
Tôi phải gọi một số cuộc điện thoại khi ăn tối.

make progress : tiến bộ
e.g. Harriet is making progress with all her schoolwork.
Harriet đang có tiến bộ với việc học ở trường.

make noise : làm ồn
e.g. Stop making noise!
Dừng làm ồn coi!

make a journey/ a trip / journeys : đi du hành
e.g. I still use my car, but now I make fewer journeys.
Tôi vẫn còn đi xe hơi, nhưng giờ tôi ít đi du hành hơn trước.

make a promise : hứa
e.g. She made a promise to visit them once a month.
Nàng hứa đi thăm họ mỗi tháng một lần.

make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
e.g. I don't know who sent the gift, but I'll make some inquiries.
Tôi không biết ai đã gửi món quà này, nhưng tôi sẽ hỏi để biết.

make a remark : bình luận, nhận xét.
e.g. The Senator denied making the remark.
Ngài Thượng nghị sĩ từ chối bình luận.

make a speech : đọc diễn văn
e.g. Each child had to make a short speech to the rest of the class.
Mỗi đứa trẻ đều phải đọc diễn văn ngắn trước cả lớp.

make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. They made a great fuss of the new baby.
Bọn họ quan tâm nhiều đến đứa bé mới đẻ.

make a fuss / kick up a fuss (about something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó
e.g. Josie made a fuss / kicked up a fuss because the soup was too salty.
Josie phàn nàn vì món canh quá mặn.

make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. We need to make plans for the future.
Chúng ta cần lên kế hoạch cho tương lai.

make a demand / demands (on) : đòi hỏi (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. Flying makes enormous demands on pilots.
Chuyến bay đòi hỏi người phi công rất nhiều.

make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. Children are not usually allowed in, but I'm prepared to make an exception in this case.
Trẻ em thường không được phép vô đây, nhưng tôi chuẩn bị tạo ngoại lệ trong trường hợp này (tức là cho tụi nó vô.
make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói "make a bicycle" (chế tạo ra chiếc xe đạp), "make a cake" (nướng, làm ra cái bánh), ...

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO