DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những cụm động từ - phrasal verb đi với PUT

Phrasal Verb with PUT

put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi

put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)

put aside: để dành, dành dụm

put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại

put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên

put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật

put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)

put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)

put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện

put in for: đòi, yêu sách, xin

put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại

put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ

put on flesh (weight): lên cân, béo ra

put on speed: tăng tốc độ

put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì

put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai

put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì

put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền

put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo

put to: buộc vào, móc vào

put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau

put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau

put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử

put up to: cho hay, báo cho biết

put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ

put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.

 

Luyện tập: 

Truy cập: www.mediafire.com/download/7a4k8oxsim4gisa/exercise+for+phrasal+verb+-+put.pdf để tải bài tập về phrasal verb with PUT

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO