Những cụm động từ - phrasal verb đi với SEE
Phrasal verb with SEE
see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới
see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của điều gì )
see sb off: tiễn ai
see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai ra tận cửa
see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến cùng; giúp ai vượt qua được cái gì
see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm nom, săn sóc; lo liệu, đảm đương
see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới
see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của điều gì )
see sb off: tiễn ai
see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai ra tận cửa
see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến cùng; giúp ai vượt qua được cái gì
Bình luận