Những cụm động từ - phrasal verb đi với TAKE
Phrasal verb with TAKE
take along: mang theo, đem theo
take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng
take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
take back: lấy lại, đem về
take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh
take into: đưa vào, để vào, đem vào
take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi
take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông,...)
take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
take after: giốngtake along: mang theo, đem theo
take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng
take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
take back: lấy lại, đem về
take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh
take into: đưa vào, để vào, đem vào
take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi
take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông,...)
take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
Bình luận